TT | Họ và tên | Số CCHN | Phạm vi hoạt động CM | Thời gian làm việc | Vị trí CM |
3081 | Lê Thị Huệ | 010019/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | 8 giờ/ngày giờ hành chính 5 ngày/tuần + thời gian trực | Nhân viên - Y sỹ khám bệnh, chữa bệnh đa khoa tại TYT Thiệu Vận |
3082 | Nguyễn Thị Khánh Ly | 010022/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | 8 giờ/ngày giờ hành chính 5 ngày/tuần + thời gian trực | Nhân viên - Y sỹ khám bệnh, chữa bệnh đa khoa tại TYT Thiệu Vận |
3083 | Nguyễn Thị Bình | 010002/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Đã nghỉ hưu hưởng chế độ bảo hiểm từ 01/01/2024 | TYT Thiệu Viên-Thiệu Hóa |
3084 | Đặng Thị Lan | 002900/TH-CCHN | Xét nghiệm viên | Đã nghỉ hưu hưởng chế độ bảo hiểm từ 01/11/2023 | TYT Thiệu Viên-Thiệu Hóa |
3085 | Nguyễn Thị Hương | 010044/TH-CCHN | Hộ sinh viên | 8 giờ/ngày giờ hành chính 5 ngày/tuần + thời gian trực | Nhân viên - Hộ sinh khám bệnh, chữa bệnh phụ khoa, quản lý thai nghén, đỡ đẻ thường tại trạm y tế Xã Thiệu Viên |
3086 | Phạm Thị Ngọc Thủy | 009975/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | 8 giờ/ngày giờ hành chính 5 ngày/tuần + thời gian trực | Nhân viên - Y sỹ khám bệnh, chữa bệnh đa khoa tại trạm Y tế |
3087 | Đàm Thị Thiệp | 14821/TH-CCHN | Phát hiện và xử trí các bệnh thông thường, xử trí ban đầu một số trường hợp cấp cứu tại cộng đồng | 8 giờ/ngày giờ hành chính 5 ngày/tuần + thời gian trực | Trạm trưởng - Bác sỹ YHDP phát hiện và xử trí bệnh thông thường tại TYT Thiệu Vũ |
3088 | Trần Văn Cường | 010558/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Nghỉ việc | Nhân viên - Y sỹ KCB tại TYT Thiệu Vũ |
3089 | Đàm Thị Thơm | 010005/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8 giờ/ngày giờ hành chính 5 ngày/tuần + thời gian trực | Nhân viên - Điều dưỡng viên tại TYT Thiệu Vũ |
3090 | Đỗ Giang Nam | 017232/TH-CCHN | KCB đa Khoa, CC đào tạo liên tục RHM | nghỉ việc | BVĐKKV Nghi Sơn |
3091 | Nguyễn Văn Khân | 14161/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ thứ 2 đến CN: Từ 07h00-17h00 + Trực đêm + điều động ngoài giờ | Điều dưỡng khoa Ngoại gây mê |
3092 | Tống Phú Quý | 017000/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ thứ 2 đến CN: Từ 07h00-17h00 + Trực đêm + điều động ngoài giờ | Điều dưỡng khoa Cận lâm sàng |
3093 | Vũ Văn Tuyển | 007808/BD-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ thứ 2 đến CN: Từ 07h00-17h00 + Trực đêm + điều động ngoài giờ | Điều dưỡng khoa Ngoại gây mê |
3094 | Phạm Thị Thúy | 016792/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ thứ 2 đến CN: Từ 07h00-17h00 + Trực đêm + điều động ngoài giờ | Điều dưỡng khoa Khám bệnh |
3095 | Nguyễn Thị Nguyệt | 015900/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ thứ 2 đến CN: Từ 07h00-20h00 | Điều dưỡng viên khoa Nhi |
3096 | Nguyễn Mạnh Hùng | 013253/TH-CCHN | Theo quy định tại thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30- Chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, 5 ngày/tuần và trực khi được phân công | Trung cấp điều dưỡng |
3097 | Mai Thanh Vy | 010225/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh
đa khoa tại trạm Y tế xã | Nghỉ hưu từ tháng 11/2022 | TYT Hà Bắc-Hà Trung |
3098 | Tống Thị Thủy | 005080/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa tại trạm y tế xã | " 07h00-17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6" | Y Sỹ đa khoa |
3099 | Nguyễn Thị Kim Trang | 14433/TH-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/05/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ | " 07h00-17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6" | Y sỹ đa khoa |
3100 | Đặng Minh Tuân | 14427/TH-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/05/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ | " 07h00-17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6" | Y Sỹ đa khoa |
3101 | Hoàng Thị Thu Hằng | 006119/TH-CCHN | Hộ sinh viên | " 07h00-17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6" | Nữ Hộ Sinh |
3102 | Hoàng Thị Kim Anh | 008649/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | " 07h00-17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6" | Điều Dưỡng viên |
3103 | Đỗ Thị Hồng Liên | 14350/TH-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/05/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sy y học dự phòng, y sỹ | " 07h00-17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6" | Y Sỹ đa khoa |
3104 | Phạm Trường Sơn | 016032/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa | " 07h00-17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6" | Bác sỹ |
3105 | Vũ Thị Hằng | 14273/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Nghỉ hưu | TYT Hà Đông-Hà Trung |
3106 | Nguyễn Thị Liên | 005008/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa tại trạm y tế xã | " 07h00-17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6" | Y Sỹ đa khoa |
3107 | Nguyễn Thị Thu Huyền | 006507/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | " 07h00-17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6" | Điều Dưỡng viên |
3108 | Cù Duy Hằng | 005207/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa tại trạm y tế xã | " 07h00-17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6" + trực và điều động | Y Sỹ đa khoa |
3109 | Mai Thị Hạnh | 006112/TH-CCHN | Hộ sinh viên | " 07h00-17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6" + trực và điều động | Nữ Hộ Sinh |
3110 | Mai Văn Oai | 006064/TH-CCHN | Khám bệnh chữa bệnh sản nhi | " 07h00-17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6" | Y sỹ định hướng sản nhi |
3111 | Phạm Văn Cảnh | 008589/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | " 07h00-17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6" + trực và điều động | Điều Dưỡng viên |
3112 | Đỗ Văn Phong | 008516/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa tại trạm y tế xã | " 07h00-17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6" + trực và điều động | Y Sỹ đa khoa |
3113 | Nguyễn Văn Hiền | 14271/TH-CCHN | Phát hiện và xử trí các bệnh thông thường, xử trí ban đầu một số trường hợp cấp cứu tại cộng đồng | " 07h00-17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6" + trực và điều động | Bác sỹ Y học dự phòng |
3114 | Trần Trung Tá | 007031/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa, siêu âm tổng quát | " 07h00-17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6" | Bác sỹ |
3115 | Trần Thị Nga | 005001/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh sản nhi tại trạm y tế xã | " 07h00-17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6" | Y sỹ sản nhi |
3116 | Tống Thị Giang | 006035/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | " 07h00-17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6"+ thời gian trực hoặc điều động | Điều Dưỡng viên |
3117 | Hà Thị Hương | 14354/TH-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/05/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ | " 07h00-17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6"+ thời gian trực hoặc điều động | Y Sỹ đa khoa |
3118 | Lê Đức Anh | 14347/TH-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/05/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ | " 07h00-17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6"+ thời gian trực hoặc điều động | Y Sỹ đa khoa |
3119 | Ngô Quang Trung | 010226/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa tại trạm y tế xã | " 07h00-17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6"+ thời gian trực hoặc điều động | Bác sỹ đa khoa |
3120 | Trần Thị Huệ | 008580/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | " 07h00-17h00 Từ thứ 2 đến thứ 6"+ thời gian trực hoặc điều động | Điều Dưỡng viên |