TT | Họ và tên | Số CCHN | Phạm vi hoạt động CM | Thời gian làm việc | Vị trí CM |
3241 | Nguyễn Thị Lài | 011230/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Chuyển LV từ TYT An Hưng sang TYT Quảng Thịnh từ 03.11.2021,8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Điều dưỡng trung học |
3242 | Lê Thị Vinh | 14893/TH-CCHN | Phát hiện và xử trí các bệnh thông thường, xử trí ban đầu một số trường hợp cấp cứu tại cộng đồng | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Bác sỹ YHDP |
3243 | Trần Thị Hồng Phương | 011153/TH-CCHN | Khám bênh, chữa bệnh chuyên khoa YHDT | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Y sỹ YHDT |
3244 | Trần Thị Ánh Tuyết | 011251/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Điều dưỡng cao đẳng |
3245 | Lê Thị Tâm | 011279/TH-CCHN | Hộ sinh viên | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Nữ hộ sinh trung học |
3246 | Thiều Thị Quỳnh | 011182/TH-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữ bệnh thông thường theo QĐ tại TT 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ YHDP, y sỹ | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Y sỹ đa khoa |
3247 | Lê Thị Phương Thảo | 010458/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Y sỹ |
3248 | Trương Thị Hải | 011204/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa tại TYT | Nghỉ BHXH từ 01.01.2022. 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Bác sỹ Y khoa |
3249 | Nguyễn Thị Hải Yến | 011270/TH-CCHN | Hộ sinh viên | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Nữ hộ sinh trung học |
3250 | Vũ Bích Ngọc | 009816/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Y sỹ đa khoa |
3251 | Hoàng Kiều Chi | 010448-TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Y sỹ đa khoa |
3252 | Lê Minh Thuận | 012207/TH-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữ bệnh thông thường theo QĐ tại TT 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ YHDP, y sỹ | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Y sỹ đa khoa |
3253 | Nguyễn Thị Tân | 14892/TH-CCHN | Phát hiện và xử trí các bệnh thông thường, xử trí ban đầu một số trường hợp cấp cứu tại cộng đồng | tù 01/1/2023; 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Bác sỹ YHDP (chuyển từ TYT Đông cương) |
3254 | Lê Thị Hương | 009825/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Y sỹ đa khoa |
3255 | Nguyễn Thị Nhung | 011243/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Điều dưỡng trung học |
3256 | Lê Thị Duyên | 012208/TH-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữ bệnh thông thường theo QĐ tại TT 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ YHDP, y sỹ | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Y sỹ đa khoa |
3257 | Vũ Thị Sâm | 011339/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Chuyển LV từ TYT Hàm Rồng về TYT Quảng Tâm, 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Y sỹ đa khoa |
3258 | Trần Văn Minh | 009818/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Y sỹ đa khoa |
3259 | Vũ Khắc Tâm | 011219/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa tại TYT | chuyển công tác | TYT Đông Hải-TP Thanh Hóa |
3260 | Lê Phú Thắng | 010460/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 7h-17h từ thứ 2 đến Thứ 6 | Y sỹ |
3261 | Trần Thị Xen | 011277/TH-CCHN | Hộ sinh viên | 7h-17h từ thứ 2 đến Thứ 6 | Nữ hộ sinh trung học |
3262 | Phạm Thị Giang | 010451/TH-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữ bệnh thông thường theo QĐ tại TT 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ YHDP, y sỹ | 7-17h T2;3;4;5;6 | PTCM |
3263 | Đỗ Huy Thịnh | 011240/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 7h-17h từ thứ 2 đến Thứ 6 | Điều dưỡng cao đẳng |
3264 | Nguyễn Văn Sơn | 14042/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Bác sỹ đa khoa |
3265 | Lê Công Bảy | 011194/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa YHDT | Chuyển Lv từ TYT Đông Hương sang TYT Đông Sơn từ 21.3.2022, 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Y sỹ YHDT |
3266 | Nguyễn Thị Nghĩa | 011278/TH-CCHN | Hộ sinh viên | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Nữ hộ sinh trung học |
3267 | Khúc Thị Thủy | 011249/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Điều dưỡng trung học |
3268 | Mai Thị Loan | 012210/TH-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữ bệnh thông thường theo QĐ tại TT 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ YHDP, y sỹ | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Y sỹ đa khoa |
3269 | Nguyễn Thanh Sơn | 011342/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa tại TYT | nghỉ hưu từ 01/10/2022 | TYT Đông Lĩnh-TP Thanh Hóa |
3270 | Nguyễn Thị Thủy | 011180/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | từ 01/12/2022; 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Y sỹ đa khoa(chuyển từ TYT Đông Lĩnh) |
3271 | Hà Văn Sinh | 011179/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Y sỹ đa khoa |
3272 | Nguyễn Thị Tuyết | 011178/TH-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữ bệnh thông thường theo QĐ tại TT 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ YHDP, y sỹ | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Y sỹ đa khoa |
3273 | Trần Thị Huyền | 011257/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Điều dưỡng cao đẳng |
3274 | Lê Thị Tuyết Lan | 13813/TH-CCHN | Phát hiện và xử trí các bệnh thông thường, xử trí ban đầu một số trường hợp cấp cứu tại cộng đồng | Chuyển từ TYT Đông Sơn sang TYT Điện Biên từ 01.01.2022 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Bác sỹ YHDP |
3275 | Nguyễn Thị Hà | 011263/TH-CCHN | Hộ sinh viên | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Nữ hộ sinh trung học |
3276 | Đỗ Thị Thảo | 011280/TH-CCHN | Hộ sinh viên | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Nữ hộ sinh trung học |
3277 | Nguyễn Thị Nga | 011171/TH-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữ bệnh thông thường theo QĐ tại TT 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ YHDP, y sỹ | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Y sỹ đa khoa |
3278 | Lê Ngọc Trung | 011221/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa tại TYT | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Bác sỹ y khoa |
3279 | Nguyễn Thị Hường | 011161/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Y sỹ sản nhi |
3280 | Nguyễn Thị Oanh | 011160/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | nghỉ hưu từ 01/6/2022 | TYT Đông Tân-TP Thanh Hóa |