TT | Họ và tên | Số CCHN | Phạm vi hoạt động CM | Thời gian làm việc | Vị trí CM |
1401 | Trần Việt Sâm | 005271/TH-CCHN | KBCB Nội khoa và Hscc, CC gây mê hồi sức | chuyển công tác BV Thạch thành | Phòng khám đa khoa Trung tâm y tế Thạch Thành |
1402 | Bùi Thị Oanh | 000396/TH-CCHN | KBCB thông thường Sản phụ khoa và KHHGĐ- siêu âm sản phụ khoa chẩn đoán | nghỉ hưu 1.6.2022 | BVĐK Thạch Thành |
1403 | Cầm Tiến Đại | 000055/SL-CCHN Qđ bổ sung 461/QĐ-SYT | Khám chữa bệnh YHCT-Chuyên khoa Chẩn đoán hình ảnh | nghỉ việc từ 01/8/2023 | Bệnh viện đa khoa Trí Đức Thành |
1404 | Lê Văn Trọng | 004158/TH-CCHN | KCB Ngoại, Sản, Phẫu thuật nội soi | nghỉ việc | Bệnh viện đa khoa Trí Đức Thành |
1405 | Ngô Thị Hà | 013210/TH-CCHN | BS KCB Nội khoa - Bổ sung QĐ số 112 Bác sỹ KCB đa khoa - Bổ sung QĐ số 1015 Điện tâm đồ chuẩn đoán | Chấm dứt hợp đồng 01/01/2023 | BVĐK Thọ Xuân |
1406 | Quách Thị Thu Lệ | 002942/TH-CCHN | KCB Nôi, Nhi, Hồi sức cấp cứu | nghỉ từ 01/1/2023 | BVĐK Thọ Xuân |
1407 | Hoàng Thị Thuỷ | 002953/TH-CCHN | Điêu dưỡng viên | Chuyển công tác T9/2022 | BVĐK Thọ Xuân |
1408 | Phạm Thị Thảo | 002985/TH-CCHN | Điêu dưỡng viên | Thôi việc T9/2022 | BVĐK Thọ Xuân |
1409 | Nguyễn Quang Đức | 007002/TH-CCHN | Điêu dưỡng viên | Chuyển công tác từ tháng 3/2023 | BVĐK Thọ Xuân |
1410 | Nguyễn Văn Hưng | 15237/TH-CCHN | Khám chữa bệnh đa khoa | Nghỉ việc từ 15/3/2023 | BVĐK Thường Xuân |
1411 | Mai Thị Hoa | 016084/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | chuyển công tác TTYT Bỉm Sơn | BV PHCN |
1412 | Nguyễn Hồng Anh | 007611/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh ngoại khoa | Từ 17 giờ- 7 giờ( các ngày từ T2-T6); Thứ 7- CN cả ngày | Khoa ngoại tổng hợp |
1413 | Lê Kim Đức | 002680/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Nội- Lao | chuyển công tác BV Nghi Sơn | BV Phổi |
1414 | Lê Anh Minh | 002679/TH-CCHN | Khám bệnh chữa bệnh và Chẩn đoán hình ảnh; Siêu âm tim mạch | Nghỉ việc từ 6/2021 | BV Phổi |
1415 | Ngô Thị Đặng | 016104/TH - CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh sản phụ khoa | Từ 7h – 17h từ thứ 2 đến thứ 6 + Thời gian điều động | Người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật, Phụ trách phòng khám sản |
1416 | Trần Văn Hưng | 15765/TH - CCHN | Khám chữa bệnh đa khoa | Từ 7h – 17h từ thứ 2 đến thứ 6 + thời gian điều động | Khám mắt |
1417 | Dương Bá Định | 15764/TH - CCHN | Khám chữa bệnh đa khoa | Từ 7h – 17h từ thứ 2 đến thứ 6 + thời gian điều động | Bác sỹ khám chữa bệnh Nội khoa |
1418 | Lê Hữu Thắng | 020331/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Răng hàm | Từ 7h – 17h từ thứ 2 đến thứ 6 + thời gian điều động | Khám Răng hàm mặt |
1419 | Lê Thị Phượng | 012183/TH - CCHN | Khám chữa bệnh đa khoa | Từ 7h – 17h từ thứ 2 đến thứ 6 + thời gian điều động | Khám Nội khoa |
1420 | Trịnh Đức Lợi | 016086/TH - CCHN | Khám chữa bệnh đa khoa | nghỉ việc từ tháng 8.2021 | Phụ trách phòng siêu âm |
1421 | Nguyễn Hữu Luận | 4247/CCHN-D-SYT-TH | Dược | Nghỉ việc từ tháng 8.2021 | Kho dược |
1422 | Nguyễn Huỳnh Uyên Thy | 001083/TH-CCHN | Thực hiện kỹ thuật chuyên môn về Xét nghiệm | Từ 7h – 17h từ thứ 2 đến thứ 6 + thời gian điều động | Kỹ thuật viên Chuyên khoa xét nghiệm |
1423 | Trịnh Trung Thọ | 15739 /TH-CCHN | Theo Thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV | Từ 7h – 17h từ thứ 2 đến thứ 6 + thời gian điều động | Điều dưỡng viên |
1424 | Vũ Huy Hòa | 004342/TH-CCHN | Theo Thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV | 8h/ngày, 5 ngày/tuần | Điều dưỡng viên;Thực hiện kỹ thuật xét nghiệm |
1425 | Lê Thị Huyền | 15616/TH-CCHN | Theo Thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV | Từ 7h – 17h từ thứ 2 đến thứ 6 + thời gian điều động | Điều dưỡng viên |
1426 | Lê Anh Đức | 14876/TH-CCHN | Theo Thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV | Từ 7h – 17h từ thứ 2 đến thứ 6 + thời gian điều động | Chụp Xquang |
1427 | Lê Thị Hương | 14007/TH-CCHN | Theo Thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV | Từ 7h – 17h từ thứ 2 đến thứ 6 + thời gian điều động | Điều dưỡng viên |
1428 | Lê Thị Thảo | 15718/TH-CCHN | Theo Thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV | Từ 7h – 17h từ thứ 2 đến thứ 6 + thời gian điều động | Điều dưỡng viên |
1429 | Lê Ngọc Tùng | 13484/TH-CCHN | Siêu âm tổng quát; Siêu âm Tim; Xquang chẩn đoán.Nội soi tiêu hóa | Nghỉ việc từ 01/11/2023 | Phòng khám đa khoa Đại An |
1430 | Nguyễn Thị Hiệp | 013356/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa, siêu âm | Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30- Chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, 5 ngày/tuần và trực khi được phân công | Trạm trưởng - Bác sỹ đa khoa |
1431 | Lê Tiến Lộc | 013271/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30- Chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, 5 ngày/tuần và trực khi được phân công | Bác sỹ đa khoa |
1432 | Nguyễn Thị Hanh | 020170/TH-CCHN | Theo quy định tại thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. Xét nghiệm sinh hóa, huyết học | Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30- Chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, 5 ngày/tuần và trực khi được phân công | Y sỹ sản nhi |
1433 | Phạm Minh Châu | 013251/TH-CCHN | Theo quy định tại thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30- Chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, 5 ngày/tuần và trực khi được phân công | Điều dưỡng trung học |
1434 | Trần Thị Lê | 013370/TH-CCHN | Theo quy định tại thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30- Chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, 5 ngày/tuần và trực khi được phân công | Điều dưỡng trung học |
1435 | Quách Công Quang | 013366/TH-CCHN | Tham gia sơ cấp cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ. | Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30- Chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, 5 ngày/tuần và trực khi được phân công | Trạm trưởng - Y sỹ đa khoa |
1436 | Bùi Thị Hường | 013306/TH-CCHN | Tham gia sơ cấp cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ. | Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30- Chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, 5 ngày/tuần và trực khi được phân công | Y sỹ đa khoa |
1437 | Khổng Thị Chung | 013329/TH-CCHN | Theo quy định tại thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30- Chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, 5 ngày/tuần và trực khi được phân công | Hộ sinh trung học |
1438 | Bùi Xuân Đội | 013247/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30- Chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, 5 ngày/tuần và trực khi được phân công | Trạm trưởng - Bác sỹ đa khoa |
1439 | Bùi Thị Giang | 013359/TH-CCHN | Tham gia sơ cấp cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ. | Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30- Chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, 5 ngày/tuần và trực khi được phân công | Y sỹ đa khoa |
1440 | Nguyễn Thị Hạnh | 013321/TH-CCHN | Tham gia sơ cấp cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ. | Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30- Chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, 5 ngày/tuần và trực khi được phân công | Y sỹ đa khoa |