TT | Họ và tên | Số CCHN | Phạm vi hoạt động CM | Thời gian làm việc | Vị trí CM |
2601 | Trần Thị Thu Hà | 012268/TH-CCHN | Khám bệnh ,chữa bệnh đa khoa tại trạm y tế xã | Từ thứ 2,3,4,5,6, tham gia trực ngày nghỉ, lễ tết, điều động | Khám bệnh ,chữa bệnh đa khoa tại trạm y tế xã |
2602 | Trịnh Thị Hợi | 012318/TH-CCHN | Khám, chữa bệnh đa khoa tại trạm y tế xã | Từ thứ 2,3,4,5,6, tham gia trực ngày nghỉ, lễ tết, điều động | - Khám chữa bệnh khoa tại trạm y tế xã.Thực hiện chuyên môn bác sỹ siêu âm. |
2603 | Hoàng Thị Yến | 012306/TH-CCHN | Hộ sinh viên | Từ thứ 2,3,4,5,6, tham gia trực ngày nghỉ, lễ tết, điều động | Khám và điều trị các bệnh phụ khoa, quản lý thai nghén, DSKHHGĐ, đỡ đẻ thường. |
2604 | Lê Văn Thịnh | 000331/TH-GPHN | Khám, chữa bệnh Y khoa | từ 10.6.2024; 7h-17h các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Bác sỹ Y khoa |
2605 | Trịnh Thị Phương | 012267/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ thứ 2,3,4,5,6, tham gia trực ngày nghỉ, lễ tết, điều động | Theo dõi bệnh nhân và thực hiện y lệnh của y bác sỹ |
2606 | Nguyễn Minh Hải | 011915/TH-CCHN | Khám, chữa bệnh đa khoa tại trạm y tế xã | Từ thứ 2,3,4,5,6, tham gia trực ngày nghỉ, lễ tết, điều động | -Khám chữa bệnh đa khoa tại trạm y tế xã, Thực hiện chuyên môn kĩ thuật viên xét nghiệm. |
2607 | Phạm Công Dũng | 012345/TH-CCHN | Khám bênh, chữa bệnh đa khoa tại trạm y tế xã | Từ thứ 2,3,4,5,6, tham gia trực ngày nghỉ, lễ tết, điều động | Sơ cứu, khám bệnh, và điều trị tại trạm y tế, thực hiện kỹ thuật chuyên môn siêu âm |
2608 | Đoàn Thị Minh | 012347/TH-CCHN | Hộ sinh viên | Nghỉ hưu từ 11/2024 | TYT Yên Trường- Yên Định |
2609 | Trịnh Thị Dung | 001289/TH-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường | Từ thứ 2,3,4,5,6, tham gia trực ngày nghỉ, lễ tết, điều động | Sơ cứu, khám bệnh và điều trị tại trạm y tế |
2610 | Lê Văn Hoàng | 012317/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ thứ 2,3,4,5,6, tham gia trực ngày nghỉ, lễ tết, điều động | Theo dõi bệnh nhân tại trạm y tế theo y lệnh của y sỹ, bác sỹ điều trị |
2611 | Nguyễn Anh Tuấn | 001094/TH-CCHN | -Khám bệnh, chữa bệnh bằng phương pháp y học cổ truyền. Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa tại trạm y tế | Từ thứ 2,3,4,5,6, tham gia trực ngày nghỉ, lễ tết, điều động | Sơ cứu, khám bệnh, và điều trị tại trạm y tế bằng phương pháp y học cổ truyền. khám bệnh chữa bệnh đa khoa, thực hiện kỹ thuật chuyên môn xét nghiệm |
2612 | Nguyễn Sơn Tùng | 016475/TH-CCHN | phát hiện và xử lí các bệnh thông thường, xử trí ban đầu một số trường hợp cấp cứu tại cộng đồng | 8/24h từ T2 đến T6 ( chưa tính thời gian trực và điều động) - T7, Chủ nhật: tham gia khám bệnh, chữa bệnh khi điều động và trực chuyên môn | Khoa mắt |
2613 | Lê Đỗ Đạt | | KCB nội →KCB ngoại (CL do TĐ) | | |
2614 | Vũ Thị Hà | | Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền | | |
2615 | Nguyễn Thị Xuân | | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | | |
2616 | Hà Văn Nghiêm | | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | | |
2617 | Vũ Thị Trang | 017140/TH-CCHN | Phát hiện và xử trí các bệnh thông thường; xử trí ban đầu một số trường hợp cấp cứu tại cộng đồng. | Nghỉ việc từ 9/8/2022 | Bệnh viện đa khoa Hải tiến |
2618 | Bùi Thị Thanh Thủy | | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | | |
2619 | Lê Đức Tùng | | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | | |
2620 | Phạm Trung Hiếu | | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | | |
2621 | Nguyễn Thị Thu Uyên | | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | | |
2622 | Lê Duy Anh | | Phát hiện và xử trí các bệnh thông thường; xử trí ban đầu một số trường hợp cấp cứu tại cộng đồng. | | |
2623 | Hoàng Văn Đường | | Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền | | |
2624 | Mai Như Dũng | | Theo Thông tư 10/2015 (CL do mất) | | |
2625 | Hoàng Thị Oanh | | KTVXN → CKXN (CL do TĐ) | | |
2626 | Vi Thị Thảo | | Kỹ thuật viên xét nghiệm (CL do mất) | | |
2627 | Gia Văn Xó | | Kỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh | | |
2628 | Phạm Thị Hương | | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | | |
2629 | Đỗ Thị Hiền | | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | | |
2630 | Đào Thị Thúy Hằng | | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | | |
2631 | Lê Thị Nương | | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | | |
2632 | Lưu Thị Ngân | | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | | |
2633 | Phạm Thị Thủy | | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | | |
2634 | Hoàng Thị Linh Chi | | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | | |
2635 | Trần Hương Ly | 17158/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | từ 7h đến 17h các ngày từ thứ 2 đến CN (Nghỉ việc 3/2022) | điều dưỡng viên |
2636 | Lang Thị Liên | | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | | |
2637 | Phạm Thị Ngọc Ánh | | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | | |
2638 | Nguyễn Tiến Anh | | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | | |
2639 | Đỗ Thị Hồng Nhung | | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | | |
2640 | Hoàng Văn Hồng | | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | | |