TT | Họ và tên | Số CCHN | Phạm vi hoạt động CM | Thời gian làm việc | Vị trí CM |
15281 | Phạm Thị Tiên | 019786/TH-CCHN | Khám bệnh chữa bệnh đa khoa | Từ 7h đến 17h thứ 2,3,4,5,6 | Bác sĩ đa khoa |
15282 | Nguyễn Thị Huế | 009106/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ 7h đến 17h thứ 2,3,4,5,6 | Điều dưỡng viên -Phòng khám Sản - phụ khoa |
15283 | Hà Thị Linh | 016959/TH-CCHN | Theo quy định tại thông tư liên tịch Số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Từ 7h đến 17h thứ 2,3,4,5,6 | Điều dưỡng viên - Phòng khám Sản - phụ khoa |
15284 | Lê Thị Dung | 017830/TH-CCHN | Theo quy định tại thông tư liên tịch Số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Từ 7h đến 17h thứ 2,3,4,5,6 | Điều dưỡng viên - Phòng khám Sản - phụ khoa |
15285 | Nguyễn Văn Thắng | 015939/TH-CCHN | Theo quy định tại thông tư liên tịch Số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Từ 7h đến 17h thứ 2,3,4,5,6 | Điều dưỡng viên - Phòng khám Cấp cứu |
15286 | Nguyễn Thị Huyền | 016114/TH-CCHN | Theo quy định tại thông tư liên tịch Số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Từ 7h đến 17h thứ 2,3,4,5,6 | Điều dưỡng viên - Phòng khám nội khoa tổng hợp |
15287 | Lê Thị Thùy Dương | 018142/TH-CCHN | Theo quy định tại thông tư liên tịch Số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Từ 7h đến 17h thứ 2,3,4,5,6 | Điều dưỡng viên -Phòng khám nội khoa tổng hợp |
15288 | Trịnh Hữu Tú | 017831/TH-CCHN | Theo quy định tại thông tư liên tịch Số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Từ 7h đến 17h thứ 2,3,4,5,6 | Điều dưỡng viên-Phòng khám ngoại tổng hợp |
15289 | Lê Huyền Thương | 017834/TH-CCHN | Theo quy định tại thông tư liên tịch Số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Từ 7h đến 17h thứ 2,3,4,5,6 | Điều dưỡng viên-Phòng khám nhi khoa |
15290 | Võ Thị Thảo | 016152/TH-CCHN | Theo quy định tại thông tư liên tịch Số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Từ 7h đến 17h thứ 2,3,4,5,6 | Điều dưỡng viên-Phòng khám nhi khoa |
15291 | Lê Xuân Hải | 017832/TH-CCHN | Theo quy định tại thông tư liên tịch Số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Từ 7h đến 17h thứ 2,3,4,5,6 | Điều dưỡng viên-Phòng khám liên chuyên khoa |
15292 | Phạm Thị Cúc | 017833/TH-CCHN | Theo quy định tại thông tư liên tịch Số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh, nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Từ 7h đến 17h thứ 2,3,4,5,6 | Điều dưỡng viên-Phụ trách bộ phận CĐHA |
15293 | Phạm Thị Thúy | 006193/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ 7h đến 17h thứ 2,3,4,5,6 | Điều dưỡng viên |
15294 | Phạm Thị Thắm | 5108/CCHN-D- SYT-TH | Bán lẻ; quầy thuốc | Từ 7h đến 17h thứ 2,3,4,5,6 | Dược sĩ -Phụ trách kho thuốc |
15295 | Nguyễn Thị Huệ | 2469/TH-CCHND | Nhà thuốc; quầy thuốc; bán lẻ thuốc | Từ 7h đến 17h thứ 2,3,4,5,6 | Dược sĩ -Phụ trách kho thuốc |
15296 | Cao Thị Mây Hồng | 5132/CCHN-D-SYT-TH | Bán lẻ; quầy thuốc | Từ 7h đến 17h thứ 2,3,4,5,6 | Dược sĩ -Phụ trách kho thuốc |
15297 | Bùi Thị Uyên | 15372/TH-CCHN | Kỹ Thuật viên xét nghiệm | Từ 7h đến 17h thứ 2,3,4,5,6 | Kỹ thuật viên - Phòng Xét nghiệm |
15298 | Phạm Thị Phương | 001854/TH-CCHN | Xét nghiệm viên | Từ 7h đến 17h thứ 2,3,4,5,6 | Kỹ thuật viên - Phòng Xét nghiệm |
15299 | Nguyễn Mạnh Hùng | 018470//TH-CCHN | Chuyên khoa xét nghiệm | Từ 7h đến 17h thứ 2,3,4,5,6 | Kỹ thuật viên - Phòng Xét nghiệm |
15300 | Đặng Văn Thuận | 005422/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa ngoại, chấn thương chỉnh hình | Sáng 7h00 - 11h30; Chiều 13h30 - 17h00 (Từ thứ 2 đến thứ 6) và trực khi được phân công | Bác sỹ chuyên khoa II - Ngoại khoa, Giám đốc/Phụ trách phòng khám |
15301 | Nguyễn Văn Hợp | 000779/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa mắt thông thường | Nghỉ chế độ BHXH từ ngày 01/07/2023 | Bác sỹ chuyên khoa I- Chuyên khoa mắt, Phó giám đốc |
15302 | Trần Ngọc Bảo Linh | 016098/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Sáng 7h00 - 11h30; Chiều 13h30 - 17h00 (Từ thứ 2 đến thứ 6) và trực khi được phân công | Bác sỹ đa khoa/Siêu âm, Trưởng phòng khám đa khoa |
15303 | Lê Nguyễn Ngọc Lan | 008183/TH-CCHN | Khám bênh, chữa bệnh sản phụ khoa và kế hoạch hóa gia đình; Khám và điều trị lao | Sáng 7h00 - 11h30; Chiều 13h30 - 17h00 (Từ thứ 2 đến thứ 6) và trực khi được phân công | Bác sỹ chuyên khoa I- Sản phụ khoa, Trưởng khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản |
15304 | Trần Văn Dũng | 15702/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa da liễu | Sáng 7h00 - 11h30; Chiều 13h30 - 17h00 (Từ thứ 2 đến thứ 6) và trực khi được phân công | Bác sỹ đa khoa, Phó trưởng khoa ATVSTP-YTCC&DD |
15305 | Nguyễn Văn Mác | 019316/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh nội khoa; Khám và điều trị lao | Sáng 7h00 - 11h30; Chiều 13h30 - 17h00 (Từ thứ 2 đến thứ 6) và trực khi được phân công | BS.CKI, Trưởng khoa Kiểm soát bệnh tật - HIV/AIDS |
15306 | Mai Huyền Trang | 12169/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Sáng 7h00 - 11h30; Chiều 13h30 - 17h00 (Từ thứ 2 đến thứ 6) và trực khi được phân công | Bác sỹ đa khoa- Da liễu |
15307 | Trương Phúc Đại | 017384/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Sáng 7h00 - 11h30; Chiều 13h30 - 17h00 (Từ thứ 2 đến thứ 6) và trực khi được phân công | Bác sỹ đa khoa/Phụ trách Phòng chụp Xquang, Trưởng khoa cận lâm sàng |
15308 | Quách Thị Khiếu | 017385/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | nghỉ hưu từ 10/2023 | Phòng khám đa khoa Trung tâm y tế Thạch Thành |
15309 | Nguyễn Thị Duyên | 017420/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư 26/2015/TT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Sáng 7h00 - 11h30; Chiều 13h30 - 17h00 (Từ thứ 2 đến thứ 6) và trực khi được phân công | Điều dưỡng CĐ, Thực hiện y lệnh của Bác sĩ |
15310 | Trương Huệ Thương | 017419/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư 26/2015/TT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Sáng 7h00 - 11h30; Chiều 13h30 - 17h00 (Từ thứ 2 đến thứ 6) và trực khi được phân công | Điều dưỡng trung học, Thực hiện y lệnh của Bác sĩ |
15311 | Vũ Thị Hồng Nhung | 017377/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư 26/2015/TT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Sáng 7h00 - 11h30; Chiều 13h30 - 17h00 (Từ thứ 2 đến thứ 6) và trực khi được phân công | Điều dưỡng CĐ, Thực hiện y lệnh của Bác sĩ |
15312 | Vũ Thị Lệ | 017376/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư 26/2015/TT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Sáng 7h00 - 11h30; Chiều 13h30 - 17h00 (Từ thứ 2 đến thứ 6) và trực khi được phân công | Điều dưỡng đại học, Thực hiện y lệnh của Bác sĩ |
15313 | Bùi Thị Thúy | 15368/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư 26/2015/TT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Sáng 7h00 - 11h30; Chiều 13h30 - 17h00 (Từ thứ 2 đến thứ 6) và trực khi được phân công | Nữ hộ sinh TH, Thực hiện y lệnh của Bác sĩ |
15314 | Nguyễn Thị Hòa | 15360/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư 26/2015/TT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Sáng 7h00 - 11h30; Chiều 13h30 - 17h00 (Từ thứ 2 đến thứ 6) và trực khi được phân công | Điều dưỡng trung học, Thực hiện y lệnh của Bác sĩ |
15315 | Đinh Xuân Nam | 15371/TH-CCHN | Kỹ thuật viên xét nghiệm | Sáng 7h00 - 11h30; Chiều 13h30 - 17h00 (Từ thứ 2 đến thứ 6) và trực khi được phân công | Kỹ thuật viên XN |
15316 | Nguyễn Văn Đông | 017396/TH-CCHN | Kỹ thuật viên xét nghiệm | Sáng 7h00 - 11h30; Chiều 13h30 - 17h00 (Từ thứ 2 đến thứ 6) và trực khi được phân công | Kỹ thuật viên XN |
15317 | Phạm Anh Tuấn | 15370/TH-CCHN | Kỹ thuật viên chuẩn đoán hình ảnh | Sáng 7h00 - 11h30; Chiều 13h30 - 17h00 (Từ thứ 2 đến thứ 6) và trực khi được phân công | Kỹ thuật viên y |
15318 | Nguyễn Thị Hà | 3810/CCHN-SYT-TH | Nhà thuốc- Quầy thuốc | Sáng 7h00 - 11h30; Chiều 13h30 - 17h00 (Từ thứ 2 đến thứ 6) và trực khi được phân công | Dược sỹ đại học |
15319 | Quách Thái Lương | 4645/CCHN-SYT-TH | Quản lý Quầy thuốc, tủ thuốc | Sáng 7h00 - 11h30; Chiều 13h30 - 17h00 (Từ thứ 2 đến thứ 6) và trực khi được phân công | Dược sĩ trung học |
15320 | Nguyễn Lê Lâm | 006701/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh nội, nhi, siêu âm tổng quát chẩn đoán | 8h/ngày, giờ hành chính , Từ thứ 2 đến CN | Bác sỹ khám bệnh, chữa bệnh nội, nhi-Giám đốc; Khoa Hồi sức cấp cứu |