TT | Họ và tên | Số CCHN | Phạm vi hoạt động CM | Thời gian làm việc | Vị trí CM |
1201 | Mai Thị Hoa | 016084/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | chuyển công tác TTYT Bỉm Sơn | BV PHCN |
1202 | Lê Kim Đức | 002680/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Nội- Lao | chuyển công tác BV Nghi Sơn | BV Phổi |
1203 | Lê Anh Minh | 002679/TH-CCHN | Khám bệnh chữa bệnh và Chẩn đoán hình ảnh; Siêu âm tim mạch | Nghỉ việc từ 6/2021 | BV Phổi |
1204 | Ngô Thị Đặng | 016104/TH - CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh sản phụ khoa | Từ 7h – 17h từ thứ 2 đến thứ 6 + Thời gian điều động | Người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật, Phụ trách phòng khám sản |
1205 | Trần Văn Hưng | 15765/TH - CCHN | Khám chữa bệnh đa khoa | Từ 7h – 17h từ thứ 2 đến thứ 6 + thời gian điều động | Khám mắt |
1206 | Dương Bá Định | 15764/TH - CCHN | Khám chữa bệnh đa khoa | Từ 7h – 17h từ thứ 2 đến thứ 6 + thời gian điều động | Bác sỹ khám chữa bệnh Nội khoa |
1207 | Lê Hữu Thắng | 020331/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Răng hàm | Từ 7h – 17h từ thứ 2 đến thứ 6 + thời gian điều động | Khám Răng hàm mặt |
1208 | Lê Thị Phượng | 012183/TH - CCHN | Khám chữa bệnh đa khoa | Từ 7h – 17h từ thứ 2 đến thứ 6 + thời gian điều động | Khám Nội khoa |
1209 | Trịnh Đức Lợi | 016086/TH - CCHN | Khám chữa bệnh đa khoa | nghỉ việc từ tháng 8.2021 | Phụ trách phòng siêu âm |
1210 | Nguyễn Hữu Luận | 4247/CCHN-D-SYT-TH | Dược | Nghỉ việc từ tháng 8.2021 | Kho dược |
1211 | Nguyễn Huỳnh Uyên Thy | 001083/TH-CCHN | Thực hiện kỹ thuật chuyên môn về Xét nghiệm | Từ 7h – 17h từ thứ 2 đến thứ 6 + thời gian điều động | Kỹ thuật viên Chuyên khoa xét nghiệm |
1212 | Trịnh Trung Thọ | 15739 /TH-CCHN | Theo Thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV | Từ 7h – 17h từ thứ 2 đến thứ 6 + thời gian điều động | Điều dưỡng viên |
1213 | Vũ Huy Hòa | 004342/TH-CCHN | Theo Thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV | 8h/ngày, 5 ngày/tuần | Điều dưỡng viên;Thực hiện kỹ thuật xét nghiệm |
1214 | Lê Thị Huyền | 15616/TH-CCHN | Theo Thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV | Từ 7h – 17h từ thứ 2 đến thứ 6 + thời gian điều động | Điều dưỡng viên |
1215 | Lê Anh Đức | 14876/TH-CCHN | Theo Thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV | Từ 7h – 17h từ thứ 2 đến thứ 6 + thời gian điều động | Chụp Xquang |
1216 | Lê Thị Hương | 14007/TH-CCHN | Theo Thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV | Từ 7h – 17h từ thứ 2 đến thứ 6 + thời gian điều động | Điều dưỡng viên |
1217 | Lê Thị Thảo | 15718/TH-CCHN | Theo Thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV | Từ 7h – 17h từ thứ 2 đến thứ 6 + thời gian điều động | Điều dưỡng viên |
1218 | Lê Ngọc Tùng | 13484/TH-CCHN | Siêu âm tổng quát; Siêu âm Tim; Xquang chẩn đoán.Nội soi tiêu hóa | Nghỉ việc từ 01/11/2023 | Phòng khám đa khoa Đại An |
1219 | Nguyễn Thị Hiệp | 013356/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa, siêu âm | Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30- Chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, 5 ngày/tuần và trực khi được phân công | Trạm trưởng - Bác sỹ đa khoa |
1220 | Lê Tiến Lộc | 013271/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30- Chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, 5 ngày/tuần và trực khi được phân công | Bác sỹ đa khoa |
1221 | Nguyễn Thị Hanh | 020170/TH-CCHN | Theo quy định tại thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. Xét nghiệm sinh hóa, huyết học | Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30- Chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, 5 ngày/tuần và trực khi được phân công | Y sỹ sản nhi |
1222 | Phạm Minh Châu | 013251/TH-CCHN | Theo quy định tại thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30- Chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, 5 ngày/tuần và trực khi được phân công | Điều dưỡng trung học |
1223 | Trần Thị Lê | 013370/TH-CCHN | Theo quy định tại thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30- Chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, 5 ngày/tuần và trực khi được phân công | Điều dưỡng trung học |
1224 | Quách Công Quang | 013366/TH-CCHN | Tham gia sơ cấp cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ. | Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30- Chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, 5 ngày/tuần và trực khi được phân công | Trạm trưởng - Y sỹ đa khoa |
1225 | Bùi Thị Hường | 013306/TH-CCHN | Tham gia sơ cấp cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ. | Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30- Chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, 5 ngày/tuần và trực khi được phân công | Y sỹ đa khoa |
1226 | Khổng Thị Chung | 013329/TH-CCHN | Theo quy định tại thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30- Chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, 5 ngày/tuần và trực khi được phân công | Hộ sinh trung học |
1227 | Bùi Xuân Đội | 013247/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30- Chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, 5 ngày/tuần và trực khi được phân công | Trạm trưởng - Bác sỹ đa khoa |
1228 | Bùi Thị Giang | 013359/TH-CCHN | Tham gia sơ cấp cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ. | Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30- Chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, 5 ngày/tuần và trực khi được phân công | Y sỹ đa khoa |
1229 | Nguyễn Thị Hạnh | 013321/TH-CCHN | Tham gia sơ cấp cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ. | Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30- Chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, 5 ngày/tuần và trực khi được phân công | Y sỹ đa khoa |
1230 | Quách Thị Hoài | 013367/TH-CCHN | Theo quy định tại thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30- Chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, 5 ngày/tuần và trực khi được phân công | Hộ sinh trung học |
1231 | Vũ Thị Hằng | 013323/TH-CCHN | Tham gia sơ cấp cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ. | Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30- Chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, 5 ngày/tuần và trực khi được phân công | Y sỹ đa khoa |
1232 | Trương Thị Hương | 013342/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa, siêu âm tổng quát | Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30- Chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, 5 ngày/tuần và trực khi được phân công | Bác sỹ đa khoa |
1233 | Vũ Quang Huân | 013273/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30- Chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, 5 ngày/tuần và trực khi được phân công | Phó Trạm trưởng - Bác sỹ đa khoa |
1234 | Nguyễn Thị Loan | 013333/TH-CCHN | Theo quy định tại thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30- Chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, 5 ngày/tuần và trực khi được phân công | Y sỹ sản nhi |
1235 | Trịnh Ngọc Miền | 013354/TH-CCHN | Tham gia sơ cấp cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ và thực hiện kỹ thuật sinh hóa, xét nghiệm | Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30- Chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, 5 ngày/tuần và trực khi được phân công | Y sỹ đa khoa |
1236 | Nguyễn Ngọc Hoài | 013349/TH-CCHN | Tham gia sơ cấp cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ. | Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30- Chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, 5 ngày/tuần và trực khi được phân công | Trạm trưởng - Y sỹ đa khoa |
1237 | Hoàng Thị Thanh | 013255/TH-CCHN | Tham gia sơ cấp cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ. | nghỉ hưu từ tháng 12/2024 | TYT Thành Long- Thạch thành |
1238 | Nguyễn Văn Hiệp | 013341/TH-CCHN | Tham gia sơ cấp cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ. | Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30- Chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, 5 ngày/tuần và trực khi được phân công | Y sỹ đa khoa |
1239 | Trịnh Thị Thúy | 013340/TH-CCHN | Theo quy định tại thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30- Chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, 5 ngày/tuần và trực khi được phân công | Y sỹ sản nhi |
1240 | Hoàng Thị Giang | 013300/TH-CCHN | Theo quy định tại thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30- Chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, 5 ngày/tuần và trực khi được phân công | Điều dưỡng trung học |