TT | Họ và tên | Số CCHN | Phạm vi hoạt động CM | Thời gian làm việc | Vị trí CM |
3681 | Nguyễn Thị Thu Hà | 010462/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Điều dưỡng trung học |
3682 | Phạm Văn Cường | 016910/TH-CCHN | Khám chữa bệnh đa khoa | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Bác sỹ |
3683 | Nguyễn Thị Hạnh | 011187/TH-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữ bệnh thông thường theo QĐ tại TT 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ YHDP, y sỹ | nghỉ hưu từ 01/12/2022 | TYT Đông Vệ-TP Thanh Hóa |
3684 | Lê Thị Thanh Thủy | 011260/TH-CCHN | Hộ sinh viên | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Nữ hộ sinh trung học |
3685 | Đinh Thị Tuyết | 009811/TH-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữ bệnh thông thường theo QĐ tại TT 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ YHDP, y sỹ | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Y sỹ đa khoa |
3686 | Phạm Thị Thu | 010452/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Y sỹ đa khoa |
3687 | Phạm Văn Thành | 019828/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Từ 01/7/2023; 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Trưởng trạm - Bác sỹ |
3688 | Đặng Thị Thiêm | 011224/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa tại TYT | Từ 01/1/2023; 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Bác sỹ y khoa( chuyển từ tyt đông vinh) |
3689 | Nguyễn Thị Hằng | 011158/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Y sỹ sản nhi |
3690 | Phạm Văn Toàn | 011155/TH-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữ bệnh thông thường theo QĐ tại TT 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ YHDP, y sỹ | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Y sỹ đa khoa |
3691 | Nguyễn Thị Thu | 012203/TH-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữ bệnh thông thường theo QĐ tại TT 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ YHDP, y sỹ | nghỉ từ 01/6/2021 | Y sỹ đa khoa |
3692 | Nguyễn Xuân Hùng | 011216/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa tại TYT | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | trưởng trạm |
3693 | Lương Thị Minh | 011276/TH-CCHN | Hộ sinh viên | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Nữ hộ sinh trung học |
3694 | Nguyễn Xuân Cường | 011233/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ 01/10/2022; 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Điều dưỡng cao đẳng(chuyển từ TYT Hadm rồng) |
3695 | Nguyễn Thị Xuân | 011234/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Điều dưỡng trung học |
3696 | Nguyễn Văn Toàn | 011217/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa tại TYT | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Bác sỹ y khoa |
3697 | Lê Thị Tuyết | 010488/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Y sỹ sản nhi |
3698 | Lê Văn Liêu | 010489/TH-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữ bệnh thông thường theo QĐ tại TT 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ YHDP, y sỹ | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Y sỹ đa khoa |
3699 | Lê Thị Nhung | 011248/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Điều dưỡng trung học |
3700 | Lê Thị Hương | 13812/TH-CCHN | Theo thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | cử nhân điều dưỡng |
3701 | Lê Thị Ngát | 011176/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | nghỉ hưu 30/6/2022 | Y sỹ đa khoa |
3702 | Trịnh Thị Minh Huế | 011255/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Điều dưỡng cao đẳng |
3703 | Nguyễn Hữu Phước | 012206/TH-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữ bệnh thông thường theo QĐ tại TT 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ YHDP, y sỹ | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Y sỹ đa khoa |
3704 | Phan Thị Lệ | 002006/TH-CCHN | KCB nội khoa | Chấm dứt hợp đồng từ 01.4.2022..Chuyển từ TYT Lam Sơn sang TYT Đông Sơn từ 01.01.2022,8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Bác sỹ CKI |
3705 | Nguyễn Thị Hoài | 011272/TH-CCHN | Hộ sinh viên | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Nữ hộ sinh trung học |
3706 | Lê Thị Tĩnh | 010478/TH-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữ bệnh thông thường theo QĐ tại TT 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ YHDP, y sỹ | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Y sỹ đa khoa |
3707 | Lê Thị Hằng | 011246/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | đã chết 14/12/2022 | TYT Lam Sơn-TP Thanh Hóa |
3708 | Lê Thị Thùy | 018752/TH-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường tại TYT | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Y sỹ |
3709 | Mai Thanh Bình | 011206/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa tại TYT | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Bác sỹ y khoa |
3710 | Nguyễn Thị Hương | 011237/TH-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữ bệnh thông thường theo QĐ tại TT 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ YHDP, y sỹ | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | cử nhân cao đẳng |
3711 | Lê Đình Phúc | 009837/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Y sỹ đa khoa |
3712 | Vũ Thị Yến | 009813/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Y sỹ sản nhi |
3713 | Lê Thị Thắm | 010484/TH-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữ bệnh thông thường theo QĐ tại TT 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ YHDP, y sỹ | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Y sỹ đa khoa |
3714 | Lê Thị Hà | 010486/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Y sỹ đa khoa |
3715 | Đỗ Thị Ngân | 011250/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Điều dưỡng cao đẳng |
3716 | Ngô Thị Phương Lan | 15579/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Bác sỹ |
3717 | Ng. T. Việt Chung | 011264/TH-CCHN | Hộ sinh viên | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Nữ hộ sinh trung học |
3718 | Trịnh T. Thu Nga | 011152/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Y sỹ đa khoa |
3719 | Lê Thị Phương | 010487/TH-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám chữa bệnh thông thường | chuyển từ TYT Nam Ngạn về TYT Lam Sơn từ 01.01.2022 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Y sỹ đa khoa |
3720 | Phạm Đức Thành | 011157/TH-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữ bệnh thông thường theo QĐ tại TT 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ YHDP, y sỹ | 8h/ngày (đối với ngày hành chính từ thứ 2 đến thứ 6) cộng với thời gian trực | Y sỹ đa khoa |