TT | Họ và tên | Số CCHN | Phạm vi hoạt động CM | Thời gian làm việc | Vị trí CM |
1921 | Đinh Thị Xoan | 001261/TH-CCHN | Chuyên khoa CĐHA | Sáng 7h - 11h30; Chiều 13h30 - 17h00 Thứ 2,3,4,5,6,7,CN | Bác sĩ Phụ trách phòng CĐHA |
1922 | Đoàn Anh Tuấn | 015912/TH-CCHN | KTV Xét nghiệm | Nghỉ từ 28/9/2024 | Phòng khám đa khoa Medic Hậu Lộc |
1923 | Lê Văn Ánh | 000076/TH-CCHN | KTV hình ảnh | từ 15/3/2024; Sáng 7h - 11h30; Chiều 13h30 - 17h00 Chủ nhật | Kỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh |
1924 | Hoàng Thị Hoài | 15295/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Sáng 7h - 11h30; Chiều 13h30 - 17h00 Thứ 2,3,4,5,6,7,CN | Điều dưỡng |
1925 | Trần Thị Hương | 14172/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Sáng 7h - 11h30; Chiều 13h30 - 17h00 Thứ 2,3,4,5,6,7,CN | Điều dưỡng |
1926 | Nguyễn Thị Minh Thúy | 016688/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Sáng 7h - 11h30; Chiều 13h30 - 17h00 Thứ 2,3,4,5,6,7,CN | Điều dưỡng |
1927 | Hoàng Thị Luyến | 002547/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | nghỉ việc từ tháng 8.2021 | Điều dưỡng |
1928 | Trịnh Thị Thúy | 439/TH-CCHND | Dược sỹ | Nghỉ từ ngày 22/11/2023 | Phòng khám đa khoa Medic Hậu Lộc |
1929 | Lâm Thị Thu | 000579/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -T7 + trực, điều động | Nhân viên phòng KTH |
1930 | Lê Công Độ | 000754/TH-CCHN | Điều dưỡng | Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -T7 + trực, điều động | Nhân viên phòng KTH |
1931 | Nguyễn Khắc La | 000238/TH-CCHN | KCB nội khoa; Bổ sung
phạm vi hoạt động KCB siêu âm tuyến giáp, chẩn đoán điều trị bệnh nội tiết và đái tháo đường; Đọc kết quả điện tim. | Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -T7 + trực, điều động | Giám đốc - Phụ trách
phòng khám nội, Nội tiết |
1932 | Lê Trọng Thuật | 006146/TH-CCHN | KCB chuyên khoa
Ngoại | Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -T7 + trực, điều động | Phó Giám đốc -
Phụ trách phòng khám Ngoại, PK yêu cầu |
1933 | Lê Tiến Dũng | 000538/TH-CCHN | Khám chữa bệnh nội khoa; Khám bệnh chữa bệnh chuyên khoa Tai Mũi Họng | Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -T7 + trực, điều động | Trưởng khoa-
Phụ trách phòng khám nội, Tai Mũi Họng |
1934 | Lê Thị Chuyên | 14295/TH-CCHN | KCB đa khoa; bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn KCB chuyên khoa Tai Mũi Họng | Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -T7 + trực, điều động | Bác sỹ - Phụ trách
phòng khám Tai Mũi Họng |
1935 | Nguyễn Thị Lý | 14298/TH-CCHN | Khám bệnh; chữa bệnh đa khoa; CC khám chữa bệnh nội tiết. | NGhỉ việc từ 10/8/2024 | Bệnh viện đa khoa Tâm Đức Cầu Quan |
1936 | Lê Thị Hiền | 000738/TH-CCHN | Điều dưỡng | Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -T7 + trực, điều động | Nhân viên đón tiếp BV |
1937 | Lê Thị Soạn | 012535/TH-CCHN | Y sỹ | Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -T7 + trực, điều động | Điều dưỡng PK Nội tiết |
1938 | Nguyễn Thị Hạnh | 000737/TH-CCHN | Điều dưỡng | Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -T7 + trực, điều động | Điều dưỡng PK Ngoại |
1939 | Nguyễn Thị Vui | 012516/TH-CCHN | Điều dưỡng | Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -T7 + trực, điều động | Điều dưỡng PK Ngoại |
1940 | Lê Thị Trang | 012521/TH-CCHN | Điều dưỡng | Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -T7 + trực, điều động | Điều dưỡng PK Nội |
1941 | Nguyễn Thị Vân | 000572/TH-CCHN | Điều dưỡng | Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -T7 + trực, điều động | Điều dưỡng PK Nội tiết |
1942 | Lê Thị Hằng | 007115/TH-CCHN | Điều dưỡng | Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -T7 + trực, điều động | Điều dưỡng Pk
Răng Hàm Mặt |
1943 | Ngô Thị Ngân | 013100/TH-CCHN | Điều dưỡng | Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -T7 + trực, điều động | Điều dưỡng PK Mắt |
1944 | Lê Thị Thu Hà | 000735/TH-CCHN | Điều dưỡng | Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -T7 + trực, điều động | Điều dưỡng PK Yêu cầu |
1945 | Lê Thị Thảo | 14182/TH-CCHN | Điều dưỡng; chứng chỉ
đạo tạo Mắt | Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -T7 + trực, điều động | Điều dưỡng Pk
Răng Hàm Mặt |
1946 | Trần Thị Kim | 000732/TH-CCHN | Điều dưỡng | Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -T7 + trực, điều động | Điều dưỡng PK Mắt |
1947 | Ngô Đình Hồng | 000240/TH-CCHN | Khám chữa bệnh nội khoa, siêu âm; Bổ sung phạm vi khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền. | Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -T7 + trực, điều động | Phó giám đốc- Phụ trách phòng Siêu âm |
1948 | Phạm Thị Vân | 14296/TH-CCHN | Bác sĩ đa khoa; Bổ sung
phạm vi hoạt động Chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh. | Thứ 7-CN; MH: 7h-11h30; 13h30-17h - MĐ 7h30-12; 13h-16h30 | Phòng CĐHA |
1949 | Phạm Hữu Nhất | 021003/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; CC xét nghiệm hóa sinh, Vi sinh- Huyết học và truyền máu | Nghỉ việc 11/3/2024 | Bệnh viện đa khoa Tâm Đức Cầu Quan |
1950 | Nguyễn Thị Oanh | 14472/TH-CCHN | Nội soi tiêu hóa, can thiệp, siêu âm tổng quát | Từ 08/7/2024; Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 đến CN + trực, điều động | Phòng siêu âm |
1951 | Nguyễn Thị Thu | 14098/TH-CCHN | Điều dưỡng | Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -T7 + trực, điều động | Điều dưỡng phòng
Siêu âm |
1952 | Lê Thị Thúy | 000739/TH-CCHN | Y sỹ; Phạm vi hoạt
động bổ sung: Khám bệnh, chữa bệnh kỹ thuật viên điện não, lưu huyết não, đo chức năng hô hấp. | Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -T7 + trực, điều động | Điều dưỡng phòng
điện tim, điện não đồ, đo chức năng hô hấp. |
1953 | Lê Thị Khuyên | 000730/TH-CCHN | Điều dưỡng | Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -T7 + trực, điều động | Đ.D phòng siêu âm |
1954 | Đổng Trọng Tới | 000743/TH-CCHN | Điều dưỡng | Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -T7 + trực, điều động | Nội soi dạ dày |
1955 | Đồng Thị Ngọc anh | 000733/TH-CCHN | Điều dưỡng | Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -T7 + trực, điều động | Điều dưỡng phòng nội
soi Tai Mũi Họng |
1956 | Nguyễn Hữu Ba | 000734/TH-CCHN | Y sỹ | Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -T7 + trực, điều động | Nhân viên Y tế |
1957 | Trần Văn Thành | 000724/TH-CCHN | Kỹ thuật viên | Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -T7 + trực, điều động | KTV- X Quang |
1958 | Lê Thị Hải | 000723/TH-CCHN | Điều dưỡng; Phạm vi hoạt động bổ sung: Kỹ thuật viên xét nghiệm | Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -T7 + trực, điều động | KTV Xét nghiệm |
1959 | Đỗ Xuân Tân | 012531/TH-CCHN | Kỹ thuật viên | Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -T7 + trực, điều động | KTV Xét nghiệm |
1960 | Lê Thị Phúc | 000570/TH-CCHN | Điều dưỡng; Phạm vi hoạt động bổ sung: Kỹ thuật viên xét nghiệm | Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -T7 + trực, điều động | Xét nghiệm viên |