TT | Họ và tên | Số CCHN | Phạm vi hoạt động CM | Thời gian làm việc | Vị trí CM |
1961 | Nguyễn Thị Lệ | 14790/TH-CCHN | Theo quy định tại thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng; hộ sinh; kỹ thuật y | Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -T7 + trực, điều động | Điều dưỡng
phòng nội soi dạ dày |
1962 | Đào Huy Hùng | 001183/TH-CCHN | Cử nhân kỹ thuật hình ảnh y học | Nghỉ việc từ tháng 10/2024 | Bệnh viện đa khoa Tâm Đức Cầu Quan |
1963 | Võ Thanh Tân | 016421/TH-CCHN | Điều dưỡng | Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -T7 + trực, điều động | Điều dưỡng |
1964 | Đỗ Huy Hải | 15750/TH-CCHN | Kỹ thuật viên | Nghỉ việc từ tháng 6/2023 | Bệnh viện đa khoa Tâm Đức Cầu Quan |
1965 | Lê Thị Nguyệt | 022336/HNO-CCHN | Kỹ thuật viên
xét nghiệm | Từ tháng 7/2024; Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -CN + trực, điều động | KTV xét nghiệm |
1966 | Nguyễn Văn Lân | 14941/TH-CCHN | Khám bệnh; chữa
bệnh nội khoa | ngỉ từ 05/05/2023 | Bệnh viện đa khoa Tâm Đức Cầu Quan |
1967 | Kim Thị Hương | 011135/TH-CCHN | Khám bệnh; chữa bệnh nội khoa; Bổ sung phạm vi hoạt động KCB thăm dò chức năng hô hấp chẩn đoán. | Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -T7 + trực, điều động | Trưởng khoa Nội |
1968 | Nguyễn Doãn Khoa | 012525/TH-CCHN | Khám bệnh; chữa bệnh nội khoa; Bổ sung phạm vi hoạt động KCB chuyên khoa Nhi. | Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -T7 + trực, điều động | Phó khoa Nội - Nhi - Phụ trách khám chữa bệnh Nhi khoa |
1969 | Mai Ngọc Linh | 000300/TH-CCHN | Khám bệnh; chữa bệnh nội khoa;Chứng chỉ xét nghiệmHuyết học - truyền máu và chứng chỉ xét nghiệm hóa sinh | Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -T7 + trực, điều động | Bác sĩ - Chịu trách nhiệm thăm khám bệnh nhân nội khoa |
1970 | Nguyễn Thị Sơn | 018647/TH-CCHN | Khám bệnh; chữa bệnh Chuyên khoa Nhi | Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -T7 + trực, điều động | Bác sĩ |
1971 | Phạm Đức Châu | 016476/TH-CCHN | Khám bệnh; chữa bệnh đa khoa; chứng chỉ định hướng chuyên khoa Gây mê hồi sức. | Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -T7 + trực, điều động | Bác sĩ - Chịu trách nhiệm thăm khám bệnh nhân nội khoa |
1972 | Nguyễn Thị Hiền | 15135/TH-CCHN | Khám bệnh; chữa bệnh đa khoa; chứng chỉ dịnh hướng chuyên khoa Da liễu | Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -T7 + trực, điều động | Bác sĩ - Chịu trách nhiệm thăm khám bệnh nhân nội khoa |
1973 | Lê Văn Nam | 006147/TH-CCHN | Khám bệnh chữa bệnh nội khoa; chứng chỉ định hướng chuyên khoa Tai Mũi Họng. | Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -T7 + trực, điều động | Bác sĩ |
1974 | Bùi Đức Tuấn | 000574/TH-CCHN | Y sỹ | Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -T7 + trực, điều động | Điều dưỡng trưởng khoa - Phụ trách chung công tác điều dưỡng |
1975 | Trần Thị Hoa | 000742/TH-CCHN | Điều dưỡng | Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -T7 + trực, điều động | Điều dưỡng hành chính |
1976 | Nguyễn Thị Linh | 012631/TH-CCHN | Y sỹ | Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -T7 + trực, điều động | Phụ trách đón tiếp BN |
1977 | Đỗng Thị Lĩnh | 000744/TH-CCHN | Điều dưỡng | Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -T7 + trực, điều động | Điều dưỡng - Phụ trách công tác tiêm truyền, chăm sóc bệnh nhân nội |
1978 | Nguyễn Thị Lý | 011116/TH-CCHN | Điều dưỡng | Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -T7 + trực, điều động | Điều dưỡng - Phụ trách công tác tiêm truyền, chăm sóc bệnh nhân nội |
1979 | Lê Văn Thao | 012630/TH-CCHN | Y sỹ | Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -T7 + trực, điều động | Điều dưỡng - Phụ trách công tác tiêm truyền, chăm sóc bệnh nhân nội |
1980 | Nguyễn Thị Yên | 000753/TH-CCHN | Điều dưỡng | Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -T7 + trực, điều động | Điều dưỡng - Phụ trách công tác tiêm truyền, chăm sóc bệnh nhân nội |
1981 | Hoàng Thị Thuỷ | 14289/TH-CCHN | Điều dưỡng | Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -T7 + trực, điều động | Điều dưỡng - Phụ trách công tác tiêm truyền, chăm sóc bệnh nhân Nhi |
1982 | Lê Thị Thuý | 14185/TH-CCHN | Điều dưỡng | Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -T7 + trực, điều động | Điều dưỡng - Phụ trách công tác tiêm truyền, chăm sóc bệnh nhân Nhi |
1983 | Đỗ Thị Thanh | 13735/TH-CCHN | Điều dưỡng | Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -T7 + trực, điều động | Điều dưỡng - Phụ trách công tác tiêm truyền, chăm sóc bệnh nhân Nhi |
1984 | Đào Thị Linh | 13734/TH-CCHN | Điều dưỡng | Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -T7 + trực, điều động | Điều dưỡng - Phụ trách công tác tiêm truyền, chăm sóc bệnh nhân Nhi |
1985 | Nguyễn Thị Duyên | 011746/TH-CCHN | Điều dưỡng | Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -T7 + trực, điều động | Điều dưỡng - Phụ trách công tác tiêm truyền, chăm sóc bệnh nhân Nhi |
1986 | Lê Thị Hậu | 14652/TH-CCHN | Điều dưỡng | Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -T7 + trực, điều động | Điều dưỡng - Phụ trách công tác tiêm truyền, chăm sóc bệnh nhân Nhi |
1987 | Nguyễn Thị Quỳnh Trang | 14811/TH-CCHN | Điều dưỡng | Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -T7 + trực, điều động | Điều dưỡng - Phụ trách công tác tiêm truyền, chăm sóc bệnh nhân nội |
1988 | Trương Thị Minh | 15247/TH-CCHN | Điều dưỡng | Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -T7 + trực, điều động | Điều dưỡng - Phụ trách công tác tiêm truyền, chăm sóc bệnh nhân nội |
1989 | Nguyễn Thị Hương | 15245/TH-CCHN | Điều dưỡng | Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -T7 + trực, điều động | Điều dưỡng - Phụ trách công tác tiêm truyền, chăm sóc bệnh nhân nội |
1990 | Dương Thị Xuân | 15733/TH-CCHN | Điều dưỡng | Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -T7 + trực, điều động | Điều dưỡng - Phụ trách công tác tiêm truyền, chăm sóc bệnh nhân nội |
1991 | Nguyễn Thị Linh | 015898/TH-CCHN | Điều dưỡng | Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -T7 + trực, điều động | Điều dưỡng - Phụ trách công tác tiêm truyền, chăm sóc bệnh nhân nội |
1992 | Lê Thị Mai | 15249/TH-CCHN | Theo quy định tại thông tư số
26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -T7 + trực, điều động | Điều dưỡng -
Phụ trách tiêm truyền, chăm sóc bệnh nhân |
1993 | Nguyễn Thị Hoa | 15170/TH-CCHN | Bác sỹ Y học cổ truyền | Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -T7 + trực, điều động | Bác sĩ đông y- phụ trách thăm khám, điều trị bệnh nhân |
1994 | Lê Thị Thúy | 000763/TH-CCHN | Điều dưỡng | Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -T7 + trực, điều động | Điều dưỡng trưởng khoa - Phụ trách chung công tác trong khoa, tổng kết bệnh án ra viện |
1995 | Lê Thị Loan | 011115/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền | Từ 01/01/2023; Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -T7 + trực, điều động | Y sỹ Y học cổ truyền |
1996 | Lê Thị Duyên | 012497/TH-CCHN | Kỹ thuật viên | Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -T7 + trực, điều động | Thực hiện thủ thuật điện xung,hồng ngoại, siêu âm điều trị, kéo giãn, tập vận động, farafin |
1997 | Tống Thị Liên | 012517/TH-CCHN | Y sỹ y học cổ truyền | Nghỉ từ 11/10/2023 | Bệnh viện đa khoa Tâm Đức Cầu Quan |
1998 | Đỗ Tuấn Anh | 012528/TH-CCHN | Y sỹ y học cổ truyền | Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -T7 + trực, điều động | Thực hiện các thủ thuật điện châm, thủy châm, chăm sóc bệnh nhân. |
1999 | Lê Văn Tuấn | 000751/TH-CCHN | Y sĩ; Bổ sung phạm vi khám bệnh, chữa bệnh Vật lý trị liệu, phục hồi chức năng. | Hè: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13h 30-17h. Đông: sáng từ 7h30 -12h; chiều từ 13h-16h30 Từ T2 -T7 + trực, điều động | Thực hiện thủ thuật điện xung,hồng ngoại, siêu âm điều trị, kéo giãn, tập vận động, farafin |
2000 | Đoàn Thị Loan | 016751/TH-CCHN | KCB bằng YHCT | nghỉ từ 30.9.2021 | Khoa YHCT-PHCN |