TT | Họ và tên | Số CCHN | Phạm vi hoạt động CM | Thời gian làm việc | Vị trí CM |
281 | Mai Nhân Nghĩa | 0018866/BYT-CCHN | Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/4/2005 | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng viên, Khoa Thần kinh - Đột quỵ |
282 | Trần Thị Hà | 0018872/BYT-CCHN | Thực hiện theo Quyết định
số 41/2005/QĐ-BNV ngày
22/4/2005 | 8h/ngày T2T3T4T5T6 + thời gian trực và điều động | Điều dưỡng |
283 | Trần Thị Mai | 0018868/BYT-CCHN | Khoa YHCT, PHCN | Từ thứ 2 đến thứ 7 | Khoa YHCT, PHCN |
284 | Đoàn Thị Hà | 0018873/BYT-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ 18/7/2023; từ 7h-17h các ngày Từ thứ 2 đến CN + trực và điều động | Điều dưỡng |
285 | Nguyễn Thị Thuỷ | 0018874/BYT-CCHN | Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005 | Từ thứ 2 đến CNTừ 07h00-17h00 | Điều dưỡng viên |
286 | Phạm Thị Thuý Hằng | 0022192/BYT-CCHN | Điều dưỡng | Chuyển BV Da Liễu | Phòng khám đa khoa Giao thông vận tải |
287 | Nguyễn Anh Dũng | 0018867/BYT-CCHN | Điều dưỡng | chuyển công tác BV Tâm Thần | Phòng khám đa khoa Giao thông vận tải |
288 | Nguyễn Thị Trang | 008468/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | "Từ thứ 2 đến CN Từ 07h00-17h00" | Y sỹ chuyển đổi điều dưỡng |
289 | Phạm Quang Hán | 000003/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh nội khoa | Từ thứ 2,3,4,5,6,7,CN; Làm việc từ 07h00 - 17h00( từ tháng 10.2021) | Khoa mắt tổng hợp |
290 | Nguyễn Thị Lan Phương | 13497/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh nội khoa | Nghỉ việc từ tháng 11/2022 | BV Phúc Thịnh |
291 | Nguyễn Thị Trang | 003668/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | nghỉ việc từ tháng 3/2023 | Bệnh viện đa khoa Phúc Thịnh |
292 | Lê Thị Lan | 005222/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa tại TYT | 11/01/2023; 8h/ngày, 5 ngày/tuần giờ HC, + thời gian trực | Y sỹ |
293 | Lê Thị Nhung | 001771/TH-CCHN | Bác sỹ CKI chuyên ngành thần kinh - Khám bệnh, chữa bệnh nội thần kinh | nghỉ việc từ tháng 5/2023 | Phòng khám đa khoa 246 |
294 | Lê Thị Sim | 004874/TH-CCHN | BSCKI nội, có GCN Xét nghiệm | nghỉ từ 12.11.2021 | Phòng khám đa khoa 246 |
295 | Nguyễn Thị Lan | 009405/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày giờ HC, 5 ngày/ tuần+ thời gian trực hoặc điều động | Điều dưỡng khoa Ngoại |
296 | Phạm Văn Khang | 010154/TH-CCHN | Bác sỹ - Siêu âm; X Quang | Nghỉ từ 01.02.2022, | Phòng khám đa khoa Thành Đạt |
297 | Nguyễn Duy Khán | 006868/TH-CCHN | Bác sỹ - Khám, chữa bệnh Nội khoa, Tâm thần kinh. Chứng chỉ chuyên môn: Chẩn đoán và điều trị bệnh nội tiết- chuyển hóa | Từ 7h00 đến 17h00; Từ thứ 2 đến chủ nhật | Trưởng phòng khámKhám chữa bệnh Nội khoa |
298 | Bùi Thị Hòa | 012278/TH-CCHN | Bác sỹ - Khám, chữa bệnh Nội khoa, Xét nghiệm | Từ 7h00 đến 17h00; Từ thứ 2 đến chủ nhật | Phụ trách phòng xét nghiệm |
299 | Trịnh Đình Văn | 000689/TH-CCHN | Bác sỹ - Khám, chữa bệnh nội khoa. đọc kết quả X-quang | Từ 7h00 đến 17h00; Từ thứ 2 đến chủ nhật | Khám, chữa bệnh nội khoa |
300 | Lê Tất Hải | 001668/TH- CCHN | Bác sỹ - Khám, chữa bệnh Ngoại tổng hợp. | Nghỉ từ T11.2021;Từ 7h00 đến 17h00; Từ thứ 2 đến chủ nhật | PKDK Lam Sơn |
301 | Lê Thị Hoa | 13598/TH-CCHN | Bác sỹ - Khám, chữa bệnh nội khoa, có chứng chỉ Siêu âm tổng quát | Từ 7h00 đến 17h00; Từ thứ 2 đến chủ nhật | Khám, chữa bệnh nội khoa, thăm dò chức năng |
302 | Bùi Xuân Thế | 000117/ HY-CCHN | Bác sỹ chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh | Nghỉ việc từ 20/4/2021 | PKDK Lam Sơn |
303 | Nguyễn Thanh Sơn | 001370/TH-CCHN | Kỹ thuật viên X Quang | Từ 7h00 đến 17h00; Từ thứ 2 đến chủ nhật | Kỹ thuật viên X Quang |
304 | Nguyễn Thị Bắc | 000152/TH-CCHN | Kỹ thuật viên Răng Hàm Mặt | Từ 7h00 đến 17h00; Từ thứ 2 đến chủ nhật | Khám, chữa bệnh Răng hàm mặt |
305 | Bùi Văn Quỳnh | 010787/TH-CCHN | Cao đẳng kỹ thuật y học | Từ 7h00 đến 17h00; Từ thứ 2 đến chủ nhật | Kỹ thuật viên X Quang |
306 | Lê Tuấn Anh | 14421/TH-CCHN | Y sỹ đa khoa | Từ 7h00 đến 17h00; Từ thứ 2 đến chủ nhật | Điều dưỡng viên phụ Nội soi Tai Mũi Họng |
307 | Nguyễn Xuân Hùng | 001276/TH-CCHN | Cao đẳng điều dưỡng | Từ 7h00 đến 17h00; Từ thứ 2 đến chủ nhật | Điều dưỡng viên Cấp cứu |
308 | Cao Thùy Linh | 13769/TH-CCHN | Cao đẳng điều dưỡng | Từ 7h00 đến 17h00; Từ thứ 2 đến chủ nhật | Điều dưỡng viên phòng Khám bệnh |
309 | Nguyễn Thị Quý | 13770/TH-CCHN | Kỹ thuật viên xét nghiệm | Từ 7h00 đến 17h00; Từ thứ 2 đến chủ nhật | Kỹ thuật viên xét nghiệm |
310 | Nguyễn Kim Chi | 4899/CCHND-SYT-TH | Dược sỹ đại học | nghỉ việc tháng 4/2023 | Phòng khám đa khoa Lam Sơn |
311 | Chúc Huyền Trang | 001319/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | nghỉ việc | BVĐK Quốc Tế Hợp Lực |
312 | Trần Văn Ngọc | 004464/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | nghỉ việc | BVĐK Quốc Tế Hợp Lực |
313 | Lê Hữu Sâm | 002589/NA-CCHN | BS: KCB truyền nhiễm | Nghỉ việc từ 07/3/'2023 | BVĐK Quốc Tế Hợp Lực |
314 | Lê Trọng Cường | 004658/TH- CCHN | KCB chuyên khoa mắt | 7h đến 17h Từ thứ 2 đến thứ chủ nhật | Giám Đốc Kiêm Phẫu thuật và KB |
315 | Doãn Quốc văn | 001340/TH - CCHN | KCB chuyên khoa mắt | 7h đến 17h Từ thứ 2 đến thứ CN | Phó giám đốc kiêm phẫu thuật và KB v, siêu âm |
316 | Vũ Thanh Huyền | 13973/TH-CCHN | KCB chuyên khoa mắt | 7h đến 17h Từ thứ 2 đến thứ CN | Bác sỹ, Trưởng khoa mắt tổng hợp Phẫu thuật và KB |
317 | Lê Thị Na | 14056/ TH - CCHN | KCB Nội khoa và siêu âm tổng quát | 7h đến 17h Từ thứ 2 đến thứ CN | TP.Kế hoạch tổng hợp Và KB nội khoa |
318 | Trịnh Thị Hà | 14068/ TH - CCHN | Trung cấp điều dưỡng | 7h đến 17h Từ thứ 2 đến thứ CN | Nhân viên KHTH |
319 | Lưu Trường Sơn | 2045/TH - CCHND | Dược sĩ đại đọc | Nghỉ việc từ tháng 4/2024 | Bệnh viện Mắt Bắc Trung Nam |
320 | Lê Thị Như Quỳnh | 7890/CCHN- D-SYT- TH | Dược sỹ ĐH | 7h đến 17h Từ thứ 2 đến thứ CN | PT khoa dược |