TT | Họ và tên | Số CCHN | Phạm vi hoạt động CM | Thời gian làm việc | Vị trí CM |
16961 | Nguyễn Thị Tươi | 011025/TH-CCHN | Điều dưỡng viên; Điều dưỡng hồi sức sau mổ | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Ngoại tổng hợp |
16962 | Nguyễn Thị Thắng | 011056/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Khám bệnh |
16963 | Nguyễn Thị Thêm | 14237/TH-CCHN | Khám chữa bệnh sản phụ khoa, siêu âm tổng quát chẩn đoán; Soi chẩn đoán tổn thương cổ tử cung điều trị áp lạnh và Leep | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Bác sĩ điều trị Khoa Phụ sản |
16964 | Nguyễn Thị Thuỷ | 011086/TH-CCHN | Điều dưỡng | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Nhi |
16965 | Nguyễn Thị Thủy | 003495/CM-CCHN | Điều dưỡng viên; Kiểm soát nhiễm khuẩn bệnh viện | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Khám bệnh |
16966 | Nguyễn Thị Xinh | 003491/TH-CCHN | Điều dưỡng viên; kỹ thuật viên phục hồi chức năng-vật lý trị liệu | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng trưởng Khoa Y học cổ truyền |
16967 | Nguyễn Thị Yến | 011060/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Hồi sức cấp cứu |
16968 | Nguyễn Thúy Hà | 13946/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Ngoại tổng hợp |
16969 | Nguyễn Trọng Vĩnh | 2643/TH-CCHND | Nhà thuốc; quầy thuốc | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Dược sĩ Khoa Dược |
16970 | Nguyễn Văn Giang | 017200/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Kỹ thuật viên Khoa Chẩn đoán hình ảnh |
16971 | Nguyễn Văn Kiểu | 011028/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Chống nhiễm khuẩn |
16972 | Nguyễn Văn Luân | 011035/TH-CCHN | Điều dưỡng | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Ngoại tổng hợp |
16973 | Nguyễn Văn Luận | 011041/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng trưởng Khoa Răng - Hàm - Mặt; Khoa Mắt |
16974 | Nguyễn Văn Phương | 003451/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Trưởng Phòng điều dưỡng |
16975 | Nguyễn Văn Phương | 017525/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y; Kỹ thuật viên chụp X Quang | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Kỹ thuật viên Khoa Chẩn đoán hình ảnh |
16976 | Nguyễn Văn Tâm | 010958/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền, Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Y học cổ truyền |
16977 | Nguyễn Văn Tuấn | 001152/TH-CCHN | Kỹ thuật viên chụp cắt lớp vi tính; Kỹ thuật viên chụp X Quang kỹ thuật số , cắt lớp vi tính và cộng hưởng từ | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Kỹ thuật viên Khoa Chẩn đoán hình ảnh |
16978 | Nguyễn Văn Thành | 003468/TH-CCHN | Khám chữa bệnh răng hàm mặt; Khám chữa bệnh nhãn khoa | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Trưởng khoa Khoa Răng - Hàm - Mặt; Khoa Mắt |
16979 | Nguyễn Văn Thắng | 003489/TH-CCHN | Kỹ thuật viên vật lý trị liệu phục hồi chức năng; Kỹ thuật cấy chỉ-thủy châm | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Y học cổ truyền |
16980 | Nguyễn Văn Xuyên | 003469/TH-CCHN | Khám chữa bệnh tai mũi họng | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Trưởng khoa/bác sĩ điều trị Khoa Tai - Mũi - Họng |
16981 | Nguyễn Vũ Hải Hoàng | 14143/TH-CCHN | Kỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Khoa Chẩn đoán hình ảnh |
16982 | Phạm Bá Tám | 003647/TH-CCHN | Khám chữa bệnh nội khoa, răng hàm mặt, nội soi tiêu hóa | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | PKHTH/Bác sĩ Khoa Chẩn đoán hình ảnh |
16983 | Phạm Ngọc Hà | 14126/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y; KTV ghi điện não đồ-Lưu huyết não | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Kỹ thuật viên Khoa Chẩn đoán hình ảnh |
16984 | Phạm Thị Hằng | 14133/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng \Khoa Nội tổng hợp |
16985 | Phạm Thị Hoa | 011042/TH-CCHN | Điều dưỡng | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Ngoại tổng hợp |
16986 | Phạm Thị Hồng Nhung | 011096/TH-CCHN | Điều dưỡng viên, Điều dưỡng truyền nhiễm | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Truyền nhiễm |
16987 | Phạm Thị Liên | 14150/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền, Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Phó trưởng khoa/bác sĩ điều trị Khoa Y học cổ truyền |
16988 | Phạm Thị Liệu | 011021/TH-CCHN | Nữ hộ sinh | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng /Nữ hộ sinhKhoa Phụ sản |
16989 | Phạm Thị Loan | 011022/TH-CCHN | Nữ hộ sinh; Chăm sóc sơ sinh | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng /Nữ hộ sinhKhoa Phụ sản |
16990 | Phạm Thị Lý | 14124/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng /Nữ hộ sinhKhoa Phụ sản |
16991 | Phạm Thị Minh Tâm | 011079/TH-CCHN | Điều dưỡng viên; kỹ thuật thuộc chuyên môn đông y; | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Y học cổ truyền |
16992 | Phạm Thị Thuý | 011052/TH-CCHN | Khám bệnh chữa bệnh nội khoa;Khám bệnh chữa bệnh chuyên khoa Gây mê hồi sức; Đọc kết quả điện tim, điện não, lưu huyết não; Siêu âm ổ bụng, tim mạch và sản phụ khoa | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Phó trưởng khoa/Bác sĩ điều trị Khoa Hồi sức cấp cứu |
16993 | Phạm Thị Thúy | 003462/TH-CCHN | Điều dưỡng; Kỹ thuật viên dụng cụ nội soi | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng trưởng Khoa Ngoại tổng hợp |
16994 | Phạm Thị Thương | 016604/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Hồi sức cấp cứu |
16995 | Phạm Thị Xuyến | 003467/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Tai - Mũi - Họng |
16996 | Phạm Văn Cường | 019507/TH-CCHN | Khám chữa bệnh đa khoa; Siêu âm tổng quát chẩn đoán | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Bác sĩ điều trị Khoa Ngoại tổng hợp |
16997 | Phạm Văn Việt | 002345/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y; Kỹ thuật xương bột | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Ngoại tổng hợp |
16998 | Phan Thanh Hưng | 003643/TH-CCHN | Khám chữa bệnh nội khoa; Chẩn đoán hình ảnh; Chẩn đoán và điều trị rối loạn tâm thần | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Bác sĩ điều trị Khoa Lão khoa |
16999 | Phan Thị Quyên | 14122/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Kỹ thuật viên/Điều dưỡng Khoa Chẩn đoán hình ảnh |
17000 | Phan Thị Thược | 003480/TH-CCHN | Nữ hộ sinh | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng/Nữ hộ sinh Khoa Phụ sản |