TT | Họ và tên | Số CCHN | Phạm vi hoạt động CM | Thời gian làm việc | Vị trí CM |
16841 | Dương Đình Khiêm | 003484/TH-CCHN | Khám chữa bệnh nội khoa, truyền nhiễm; Siêu âm tổng quát chẩn đoán | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Truyền nhiễm |
16842 | Dương Tất Toại | 001298/TH-CCHN | Khám bệnh chữa bệnh bằng y học cổ truyền | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Lương y Khoa Y học cổ truyền |
16843 | Dương Thị Huệ | 5115/TH-CCHN-D-SYT-TH | Bán lẻ thuốc | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Dược sĩ Khoa Dược |
16844 | Dương Thị Phương | 017172/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Hồi sức cấp cứu |
16845 | Dương Thị Quyên | 011066/TH-CCHN | Điều dưỡng; Khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Y học cổ truyền |
16846 | Đào Thị Duyên | 011100/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Nhi |
16847 | Đào Thị Ngọc Hà | 0177763/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Kỹ thuật viên Khoa Xét nghiệm |
16848 | Đào Trọng Phương | 003483/TH-CCHN | Khám chữa bệnh Ngoại, Sản phụ khoa | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Trưởng Khoa/Bác sĩ điều trị khoa Phụ sản |
16849 | Đào Văn Toàn | 011051/TH-CCHN | Khám chữa bệnh Nội khoa; Khám bệnh chữa bệnh chuyên ngành sản phụ khoa; Phẫu thuật nội soi cơ bản trong phụ khoa; Kỹ thuật nội soi cổ tử cung | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Phó trưởng Khoa/Bác sĩ điều trị Phụ sản |
16850 | Đào Văn Thuyết | 003522/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Tai - Mũi - Họng |
16851 | Đặng Thị Tâm | 14137/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y; Laser thẩm mỹ, chuyên khoa da liệu | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Nội tổng hợp |
16852 | Đặng Thị Tâm | 011064/TH-CCHN | Điều dưỡng viên; Tiếp dụng cụ Tai Mũi Họng | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Tai - Mũi - Họng |
16853 | Đinh Công Sơn | 001088/TH-CCHN | Chuyên khoa xét nghiệm | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Kỹ thuật viên Khoa Xét nghiệm |
16854 | Đinh Thị Hoa | 14149/TH-CCHN | Khám chữa bệnh đa khoa; Siêu âm tổng quát chẩn đoán; Khám chữa bệnh chuyên khoa mắt; Khúc xạ-mài lắp kính; Phẫu thuật Phaco | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Bác sĩ điều trị Khoa Răng - Hàm - Mặt; Khoa Mắt |
16855 | Đinh Văn Hoạch | 016507/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Hồi sức cấp cứu |
16856 | Đinh Văn Thắng | 13939/TH-CCHN | Khám bệnh,chữa bệnh đa khoa; chuyên khoa xét nghiệm; Chăm sóc và điều trị HIV/AIDS; Chẩn đoán và điều trị các bệnh tâm thần | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Phó trưởng khoa/ phụ trách Khoa Xét nghiệm |
16857 | Đỗ Kế Hưng | 011023/TH-CCHN | Điều dưỡng viên; Kỹ thuật xương bột; Điều dưỡng Ngoại nhi | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Ngoại tổng hợp |
16858 | Đỗ Minh Tuấn | 003448/TH-CCHN | Khám chữa bệnh nội khoa, hồi sức cấp cứu; Đọc kết quả điện tâm đồ | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Trưởng Khoa/Bác sĩ điều trị khoa Hồi sức cấp cứu |
16859 | Đỗ Thị Vui | 14148/TH-CCHN | Điều dưỡng viên, kỹ thuật viên thận lọc máu | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Nội tổng hợp |
16860 | Hà Đức Anh | 011017/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Răng - Hàm - Mặt; Khoa Mắt |
16861 | Hà Thị Hằng | 011045/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Khám bệnh |
16862 | Hà Văn Ban | 011093/TH-CCHN | Điều dưỡng viên; kỹ thuật viên răng giả và chăm sóc răng miệng | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Răng - Hàm - Mặt; Khoa Mắt |
16863 | Hàn Thị Liễu | 010887/TH-CCHN | Điều dưỡng viên; Cấp cứu nhi khoa | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng trưởng Khoa Lão khoa |
16864 | Hoả Văn Nghiệp | 003502/TH-CCHN | Khám chữa bệnh nội khoa, X Quang chẩn đoán, siêu âm chẩn đoán; Siêu âm Doppler | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Trưởng Khoa Chẩn đoán hình ảnh |
16865 | Hoàng Thị Diệu | 011046/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Nhi |
16866 | Hoàng Thị Hạnh | 011047/TH-CCHN | Điều dưỡng viên; Cấp cứu nhi khoa | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Nội tổng hợp |
16867 | Hoàng Thị Nguyệt | 14118/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y; Kỹ thuật đưa dụng cụ phẫu thuật | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Ngoại tổng hợp |
16868 | Hoàng Thị Thương | 011088/TH-CCHN | Kỹ thuật viên xét nghiệm | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Kỹ thuật viên Khoa Xét nghiệm |
16869 | Hoàng Văn Ân | 011037/TH-CCHN | Điều dưỡng viên, kỹ thuật viên nội soi thực quản- dạ dày, kỹ thuật viên nội soi tiêu hóa | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Kỹ thuật viên/Điều dưỡng Khoa Chẩn đoán hình ảnh |
16870 | Hồ Thanh Hiền | 018100/TH-CCHN | Khám bệnh chữa bệnh bằng phương pháp y học cổ truyền, vật lý trị liệu-phục hồi chức năng; Cấy chỉ | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Bác sĩ điều trị Khoa Y học cổ truyền |
16871 | Lã Thị Thắm | 14117/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Nội tổng hợp |
16872 | Lã Văn Toàn | 003500/TH-CCHN | Kỹ thuật viên xét nghiệm | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Kỹ thuật viên trưởng Khoa Xét nghiệm |
16873 | Lã Văn Thế | 14998/TH-CCHN | Khám bệnh chữa bệnh đa khoa; sản phụ khoa; Ngoại khoa | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Bác sĩ điều trị Khoa Ngoại tổng hợp |
16874 | Lại Thị Dung | 018101/TH-CCHN | Khám chữa bệnh bằng phương pháp Y học cổ truyền, Nội khoa; Kỹ thuật Điện tâm đồ cơ bản; Đọc lưu huyết não | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Bác sĩ Khoa Chẩn đoán hình ảnh |
16875 | Lại Văn Hiệu | 019355/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Hồi sức cấp cứu |
16876 | Lê Anh Tính | 305/TH-CCHND | Hợp tác xã, hộ kinh doanh cá thể bán buôn dược liệu; Nhà thuốc; Quầy thuốc | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Dược sĩ Khoa Dược |
16877 | Lê Mạnh Hà | 011057/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Hồi sức cấp cứu |
16878 | Lê Minh Tâm | 003640/TH-CCHN | Kỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Kỹ thuật viên Khoa Chẩn đoán hình ảnh |
16879 | Lê Thanh Bình | 000234/TH-CCHN | Khám bệnh chữa bệnh đa khoa; khám chữa bệnh chuyên khoa da liễu | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Phó trưởng khoa/Bác sĩ Khoa Khám bệnh |
16880 | Lê Thanh Xuân | 13925/TH-CCHN | Khám chữa bệnh đa khoa; Khám chữa bệnh chuyên khoa Nhi; Kỹ thuật soi cổ tử cung; Siêu âm tổng quát chẩn đoán | Từ 6h45-17h
Từ thứ 2 đến thứ 6; Trực và điều động | Bác sĩ điều trị Khoa Nhi |