date
CHÀO MỪNG BẠN ĐẾN VỚI CỔNG THÔNG TIN SỞ Y TẾ THANH HÓA

Quản lý Chứng chỉ hành nghề y - dược

TTHọ và tênSố CCHNPhạm vi hoạt động CMThời gian làm việcVị trí CM
11441Đỗ Thị Thủy007171/TH-CCHNKỹ thuật viên xét nghiệmTừ thứ 2 đến thứ 6: Từ 0630-1700Kỹ thuật viên, Khoa Xét nghiệm
11442Trần Bá Dũng016778/TH-CCHNKỹ thuật viên xét nghiệmTừ thứ 2 đến thứ 6: Từ 0630-1700Kỹ thuật viên, Khoa Xét nghiệm
11443Lê Thị Vân Anh019894/TH-CCHNTheo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.Từ thứ 2 đến thứ 6: Từ 0630-1700Điều dưỡng viên, Khoa Điều trị tự nguyện
11444Phùng Thị Phương019867/TH-CCHNTheo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.Từ thứ 2 đến thứ 6: Từ 0630-1700Điều dưỡng viên, Khoa Sản phụ
11445Lê Thị Khánh Huyền019876/TH-CCHNTheo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.Từ thứ 2 đến thứ 6: Từ 0630-1700Điều dưỡng viên, Khoa Sản Phụ
11446Lê Thị Thu Huyền019913/TH-CCHNTheo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.Từ thứ 2 đến thứ 6: Từ 0630-1700Điều dưỡng viên, Khoa KB
11447Đặng Thị Nhung019892/TH-CCHNTheo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.Từ thứ 2 đến thứ 6: Từ 0630-1700Điều dưỡng viên, Khoa Khám bệnh
11448Lê Minh Hằng019899/TH-CCHNTheo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.Từ thứ 2 đến thứ 6: Từ 0630-1700Điều dưỡng viên, Khoa Sản Phụ
11449Nguyễn Hữu Yên15674/TH-CCHNKCB CK Chẩn đoán hình ảnh7h-17h các ngày thứ 7, CNPK CĐHA
11450Trịnh Xuân Thường010222/TH-CCHNKCB đa khoaNGhỉ việc từ 06/11/2023PKĐK Hồng Phát
11451Lê Tiến Toàn005066/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh Ngoại khoa;Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ Y khoa; Bác sĩ chuyên khoa I Ngoại; Giám đốc
11452Trần Ngọc Quang004891/TH-CCHN- Khám bệnh chữa bệnh ngoại - chấn thương; QĐ số 115/QĐ-SYT 07/12/2017 Nội soi tiêu hóa chuẩn đoán;L1 QĐ số 396/QĐ-SYT 27/10/2016 Khám bệnh, chữa bệnh phẫu thuật nội soi tổng quát, phẫu thuật nội soi tiết niệu; CC Siêu âm Doppler tim số 85/2018/CĐT-C19.01 ngày 08/06/2018 do BVĐK tỉnh Thanh Hóa cấp; CC Siêu âm ổ bụng số 04/2018/CDT-C19.01 ngày 12/1/2018 do BVĐK tỉnh cấpTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ; Bác sĩ CKI ngoại chấn thương, BSCKII ngoại tiết niệu; Phó giám đốc
11453Nguyễn Văn Thành005068/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh nội khoa; QĐ số 747/QĐ-SYT 21/06/2017 Siêu âm tổng quát chẩn đoán; QĐ số 377/QĐ-SYT 27/10/2016 Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại, phẫu thuật nội soi; QĐ số 126/QĐ-SYT 30/01/2019 Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tai mũi họng;Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ Y khoa, Thạc sĩ ngoại khoa; Trưởng phòng Kế hoạch tổng hợp
11454Trịnh Thị Mỹ Hồng005019/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh nội khoa; QĐ số 745/QĐ-SYT 21/06/2017 Điện tâm đồ chuẩn đoán; QĐ số 164-QLHN/QĐ-SYT 15/08/2016 Khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Nội tiết; CC Chẩn đoán và điều trị HIV/AIDS cho cán bộ y tế số 239/QĐ-KSBT 20/05/2022 do TT kiểm soát bệnh tật tỉnh Thanh HóaTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ Y khoa; Bác sĩ chuyên khoa I nội khoa; Trưởng khoa
11455Dương Thị Thiết004921/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh nội khoa; QĐ số 166-QLHN/QĐ-SYT 15/08/2016 Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nhi, xương khớp - nội tiết;Từ thứ 2 đến T7: Từ 0700-1700Bác sỹ Y khoa; Bác sĩ CKI nội khoa; Phó trưởng khoa
11456Lê Thị Thu Hà004377/TH-CCHN- Khám bệnh, chữa bệnh nội khoa và siêu âm chẩn đoán; Chuyên khoa cấp II Nội hô hấp 587/QĐ-YDHP 02/06/2017Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ Y khoa; BSCKI nội khoa; BSCKII nội hô hấp; Phó trưởng khoa
11457Nguyễn Thị Thanh14953/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh Đa khoa; QĐ số 345/QĐ-SYT 03/05/2019 Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tiếtTừ thứ 2 đến T7: Từ 0700-1700Bác sỹ
11458Nguyễn Việt Anh14398/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh Đa khoa; QĐ số 107/QĐ-SYT 30/01/2019 Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tai mũi họng; CC số 52/2022/B50 27/06/2022 Tiêu chuẩn chẩn đoán và quy trình chuyên môn xác định tình trạng nghiện ma túy theo TT 18/2021/TT-BYT của Bộ y tế;Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ
11459Nguyễn Văn An004914/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh nội khoa; QĐ 118/QĐ-SYT 07/02/2017 Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Hồi sức cấp cứu;Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ y khoa; Bác sĩ CJI hồi sức cấp cứu; Trưởng khoa
11460Lê Thị Hạnh005027/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh nội khoa; CC số 299 KC-BM-B24 05/07/2013 Nội tiết và đái tháo đường do BV Bạch Mai ccáp QĐ số 3865/QĐ-ĐHYHN 20/09/2017 CKI Nội khoa do trưởng ĐH Y Hà Nội cấpTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ Y khoa; Bác sĩ chuyên khoa I nội khoa; Phó trưởng khoa
11461Nguyễn Hồng Thủy019038/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh Đa khoa; CC số 109/2021/CĐT-C19.01 12/08/2021 Hồi sức cấp cứu.Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ
11462Nguyễn Thị Bích Thủy004870/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh sản phụ khoa; QĐ số 1151/QĐ-SYT 20/12/2016 Soi, áp lạnh, đốt điện cổ tử cung; CC số 35/2013-C19.11 cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản/kế hoạch hóa gia đình do TTSK sinh sản Thanh hóa cấpTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ chuyên khoa I ngành Sản khoa; Trưởng khoa
11463Lê Thanh Xuân013009/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh Nội khoa; CC số 332/2020/C19-02 ngày 03/02/2020 Sản phụ khoa; CC số 410/2023/C19-02 ngày 10/10/2023 soi cổ tử cungTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Khoa Sản phụ
11464Phạm Thị Thịnh019010/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh Đa khoaTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ
11465Lê Thị Liên020947/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Quyết định số 71/QĐ-SYT ngày 15/1/2024 Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa NhiTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ đa khoa, bác sĩ Chuyên khoa I Nhi khoa; Trưởng khoa
11466Lê Thị Lý004885/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh Đa khoa; CC số 125/2017/CĐT-C19.01 ngày 23/06/2017 Chương trình đào tạo liên tục: Thận lọc Máu; CC số 289-B23/2022 ngày 112/12/2022 Tiêm khớp cơ bảnTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ
11467Nghiêm Thị Nhung020943/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh đa khoa QĐ số 872/QĐ-SYT ngày 27/07/2017 Siêu âm tổng quát chẩn đoán; CC số 79/2018/CĐT-C19.01 08/06/2018 Thận lọc Máu; CC số 26/2020/CĐT-C19.01 14/2/2020 Điện tim lâm sàng;Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ
11468Nguyễn Công Lâm004916/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh Đa khoa CC số 25/2020/CĐT-C19.01 ngày 14/2/2020 Điện tim lâm sàng;Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ
11469Tạ Vân Anh019200/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh Đa khoaTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ
11470Nguyễn Minh Đức004958/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh bằng phương pháp Y học cổ truyền; CCĐT VLTL PHCNTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ YHCT; Bác sĩ CK I YHCT; Trưởng khoa
11471Đỗ Văn Huấn004909/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh Đa khoa; QĐ số 55/QĐ-SYT ngày 15/01/2019 Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Phục hồi chức năng;Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ
11472Hoàng Thị Dung003520/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền;Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ Y học cổ truyền
11473Lê Thị Thùy Dương14904/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền; CC bác sĩ định hướng phục hồi chức năng ngày 26/4/2017 do BV Bạch mai cấpTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ Y học cổ truyền;Bác sĩ CKI Y học cổ truyền
11474Trần Thị Thu Thủy004908/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh bằng phương pháp YHCT;Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ Y học cổ truyền
11475Lê Thị Ngọc Trâm004932/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh nội khoa;Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ đa khoa; Bác sĩ chuyên khoa I nội khoa Trưởng khoa
11476Nguyễn Thị Nga016497/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh Đa khoaTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ
11477Nguyễn Văn Tâm019039/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh Đa khoa; CC số 230424/NH-ĐHYHN-TTĐT ngày 21/2/2023 Nội soi Tiêu hóa nâng cao; Đọc Xquang chẩn đoán bệnh lýTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ khoa chẩn đoán hình ảnh
11478Lê Xuân Hùng008379/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh Ngoại khoa; QĐ số 697/QĐ-SYT nagỳ 10/06/2021 Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tạo hình thẩm mỹ; QĐ số 161/QĐ-SYT ngày 06/03/2019 Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; CC số A0665/2019/A001/CC-CME-SĐH ngày 7/10/2019 Phẫu thuật nội soi khớp gối do trường ĐH Y Hà nội cấpTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ; Thạc sĩ chấn thương chỉnh hình; Trưởng khoa
11479Bùi Đức Vinh14805/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh Đa khoa; CC số 24/2020/CĐT-C19.01ngày 14/2/2020 Điện tim lâm sàng CC số 191317/ĐH-ĐHYHN-ĐTDV ngày 05/11/2019 Gây mê hồi sức do trường ĐH Y Hà Nội cấp;Từ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ; Bác sĩ định hưỡng Gây mê Hồi sức
11480Bùi Thị Ngân004245/TH-CCHNKhám bệnh, chữa bệnh Nội khoa, Gây mê hồi sức; QĐ số 74-QLHN/QĐ-SYT 11/08/2015 Khám bệnh, chữa bệnh Gây mê hồi sức; CN số 14/2018- C1903 ngày 4/4/2018 các phẫu thuật gây mê cơ bản nhi khoa do BV Nhi Thanh Hóa cấpTừ thứ 2 đến CN: Từ 0700-1700Bác sỹ; Bác sĩ Chuyên khoa cấp I gây mê hồi sức

Công khai kết quả giải quyết TTHC