TT | Họ và tên | Số CCHN | Phạm vi hoạt động CM | Thời gian làm việc | Vị trí CM |
4161 | Lê Thị Chuyên | 008662/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 07h00-17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Điều dưỡng |
4162 | Lê Thị Huế | 008665/TH-CCHN | Hộ sinh viên | 07h00-17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Nữ hộ sinh |
4163 | Nguyễn Xuân Hải | 008698/TH-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ | 07h00-17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sỹ |
4164 | Trịnh Văn Huy | 008339/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | 07h00-17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Bác sỹ Người chịu trách nhiệm chuyên môn kiêm Trưởng trạm y tế |
4165 | Phạm Văn Ưng | 010982/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền | 07h00-17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sỹ |
4166 | Nguyễn Thị Anh | 008666/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 07h00-17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Điều dưỡng |
4167 | Lê Thị Nguyệt | 008621/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 07h00-17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Điều dưỡng |
4168 | Nguyễn Thị Huyền | 008619/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 07h00-17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Điều dưỡng |
4169 | Đỗ Thị Thúy | 008695/TH-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ | 07h00-17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sỹ |
4170 | Nguyễn Thị Yến Như | 008620/TH-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ | 07h00-17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sỹ Người chịu trách nhiệm chuyên môn |
4171 | Lê Điện Biên | 009148/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 07h00-17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Điều dưỡng viên Trưởng trạm y tế |
4172 | Nguyễn Thị Hạnh | 008597/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa tại trạm y tế xã | Nghỉ hưởng BHXH | TYT Phường Nguyên Bình-Nghi Sơn |
4173 | Phạm Thị Lan | 008598/TH-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ | 07h00-17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sỹ |
4174 | Lê Thị Hải | 008595/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 07h00-17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Điều dưỡng |
4175 | Lê Thị Hương | 000042/TH-GPHN | Khám bệnh, chữa bệnh Y khoa theo quy định tại Phụ lục số V ban hành kèm theo Thông tư số 32/2023/TT-BYT | 07h00-17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Bác sỹ |
4176 | Cao Thị Hà | 008680/TH-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ | 07h00-17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sỹ |
4177 | Lê Thị Hà | 008676/TH-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ | 07h00-17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sỹ |
4178 | Phạm Thị Thao | 008677/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 07h00-17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Điều dưỡng |
4179 | Trương Bá Bắc | 008679/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa tại trạm y tế xã | nghỉ hưu | TYT Phuờng Xuân Lâm-Nghi Sơn |
4180 | Trần Thị Liên | 008875/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | 07h00-17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Bác sỹ Người chịu trách nhiệm chuyên môn kiêm Trưởng trạm y tế |
4181 | Mai Minh Ngọc | 008684/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 07h00-17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Điều dưỡng viên Trưởng trạm y tế |
4182 | Vương Thị Hà | 008873/TH-CCHN | Hộ sinh viên | 07h00-17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Nữ hộ sinh |
4183 | Dương Thị Quỳnh | 008692/TH-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ | 07h00-17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sỹ |
4184 | Lê Hồng Hải | 008685/TH-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ | 07h00-17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sỹ |
4185 | Lê Đức Hải | 014770/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; CCĐT: Kỹ thuật thăm dò chức năng hô hấp, Bệnh nghề nghiệp | 07h00-17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Bác sỹ Người chịu trách nhiệm chuyên môn kiêm Trưởng trạm y tế |
4186 | Lê Vĩnh Lưu | 011506/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | 07h00-17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sỹ |
4187 | Nghiêm Thị Liên | 008637/TH-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ | 07h00-17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sỹ |
4188 | Vũ Thị Hiền | 008638/TH-CCHN | Hộ sinh viên | 07h00-17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Nữ hộ sinh |
4189 | Lê Ngọc Thắng | 008645/TH-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ | 07h00-17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sỹ |
4190 | Lê Thị Mai | 008618/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | 07h00-17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Bác sỹ Người chịu trách nhiệm chuyên môn kiêm Trưởng trạm y tế |
4191 | Hồ Thị Hương | 008600/TH-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ | 07h00-17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sỹ |
4192 | Nguyễn Thị Lan | 008617/TH-CCHN | Hộ sinh viên | 07h00-17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Nữ hộ sinh |
4193 | Phan Văn Hường | 008612/TH-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ | 07h00-17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sỹ Người chịu trách nhiệm chuyên môn kiêm Trưởng trạm y tế |
4194 | Phạm Hữu Thuân | 008616/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh nội nhi | 07h00-17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Bác sỹ |
4195 | Mai Thị Hoa | 020317/TH-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ | 07h00-17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sỹ |
4196 | Nguyễn Thị Kiều Oanh | 008615/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 07h00-17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Điều dưỡng |
4197 | Mai xuân Hinh | 008179/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh nội khoa thông thường bằng y học cổ truyền | 07h00-17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sỹ |
4198 | Nguyễn Thị Tĩnh | 011524/TH-CCHN | Hộ sinh viên | 07h00-17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Hộ sinh viên Trưởng trạm y tế |
4199 | Lê Thị Mai | 011505/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | 07h00-17h00 thứ 2,4,6 | Bác sỹ |
4200 | Nguyễn Thị Tuyết | 009157/TH-CCHN | Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp bác sỹ, bác sỹ y học dự phòng, y sỹ | 07h00-17h00 từ thứ 2 đến thứ 6 | Y sỹ |