TT | Họ và tên | Số CCHN | Phạm vi hoạt động CM | Thời gian làm việc | Vị trí CM |
22601 | Nguyễn Văn Lương | 020759/TH-CCHN | Khám chữa bệnh chuyên khoa Nhi | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Bác sĩ Phòng khám Nhi |
22602 | Đỗ Thị Vân Anh | 012786/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 Thứ 7 và CN + trực và điều động | Bác sỹ Phòng khám Nội |
22603 | Vũ Thị Hiền | 020013/TH-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Điều dưỡng - Điều dưỡng trưởng |
22604 | Nguyễn Thị Thu | 018807/TH-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Điều dưỡng |
22605 | Hà Thị Hằng | 005687/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Điều dưỡng viên |
22606 | Hà Thị Dung | 0002429/BN- CCHN | Theo quy định tại thông tư số 12/2011/TT-BYT ngày 15/3/2011 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức hộ sinh | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Hộ sinh |
22607 | Phan Thị Thanh Xuân | 020993/TH-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Điều dưỡng |
22608 | Võ Thị Thu Hương | 000824/TH-GPHN | Điều dưỡng | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Điều dưỡng |
22609 | Trịnh Xuân Tùng | 001760/TH-CCHN; 20161003_237-DLHN/QĐ-SYT | Khám bệnh, chữa bệnh nội khoa và nội soi tiêu hóa; Khám bệnh chữa bệnh chuyên khoa Nhi | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Bác sĩ khám bệnh, chữa bệnh nội khoa và nội soi tiêu hóa; Khám bệnh chữa bệnh chuyên khoa Nhi - Trưởng Khoa Nhi |
22610 | Hoàng Thị Thủy | 018090/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa. | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Bác sĩ khám bệnh, chữa bệnh đa khoa. |
22611 | Lê Thị Trang | 018424/TH-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Điều dưỡng |
22612 | Lê Thị Thảo | 016057/TH-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Điều dưỡng |
22613 | Vũ Thị Minh | 002992/BRVT-CCHN | Thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Y tế - Bộ Nội vụ ban hành tiêu chuẩn, chức trách nhiệm vụ các ngạch viên chức điều dưỡng | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Điều dưỡng |
22614 | Nguyễn Thị Huyền Trang | 005274/CT-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Điều dưỡng |
22615 | Lê Thị Giang | 020546/TH-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Điều dưỡng |
22616 | Nguyễn Thị Linh | 000815/TH-GPHN | Điều dưỡng | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Điều dưỡng |
22617 | Đặng Đình Duy | 020411/TH-CCHN | Khám bệnh chữa bệnh chuyên khoa Nhi | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Bác sĩ |
22618 | Hoàng Khắc Tuấn | 001209/TH-GPHN | Đa khoa | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Y sĩ |
22619 | Đinh Thị Ngọc | 001206/TH-GPHN | Điều dưỡng | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Điều dưỡng |
22620 | Vi Văn Thức | 0017350/BYT-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa hồi sức cấp cứu. | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Bác sĩ khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa hồi sức cấp cứu - Trưởng khoa Nội tổng hợp |
22621 | Lê Thị Thuỷ | 007456/TH-CCHN | Khám chữa bệnh Nội khoa thông thường | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Bác sĩ khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội. |
22622 | Hoàng Thị Hà | 019034/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa. | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Bác sỹ khám bệnh chữa bệnh đa khoa |
22623 | Lê Thị Hồng | 030916/CCHN-BQP | Thực hiện nhiệm vụ chuyên môn Điều dưỡng | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Điều dưỡng - Điều dưỡng trưởng |
22624 | Lê Thị Nhật Lệ | 019696/TH-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Điều dưỡng |
22625 | Đặng Ngọc Phương | 009774/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Điều dưỡng |
22626 | Lê Thị Hoài | 018221/TH-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Điều dưỡng |
22627 | Nguyễn Thị Hiền | 020716/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Điều dưỡng |
22628 | Dương Thị Hương | 009351/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Điều dưỡng |
22629 | Lê Thị Cúc | 001120/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa thông thường | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Bác sĩ chuyên khoa Nội |
22630 | Hà Thị Giang | 000712/TH-GPHN | Điều dưỡng | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Điều dưỡng |
22631 | Nguyễn Mậu Hoàng | 000825/TH-GPHN | Y khoa | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Bác sĩ |
22632 | Hà Thị Anh | 000790/TH-GPHN | Điều dưỡng | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Điều dưỡng |
22633 | Đỗ Thị Thắm | 001172/TH-GPHN | Y khoa | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Bác sĩ |
22634 | Nguyễn Thị Ánh | 001170/TH-GPHN | Y khoa | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Bác sĩ |
22635 | Vũ Thị Linh | 001177/TH-GPHN | Điều dưỡng | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Điều dưỡng |
22636 | Lê Thị Thu | 001190/TH-GPHN | Điều dưỡng | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Điều dưỡng |
22637 | Trần Văn Minh | 006645/TH-CCHN; 169-QLHN/QĐ-SYT | Khám chữa bệnh Ngoại Sản; Bổ sung PVHĐCM phẫu thuật nội soi ổ bụng | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Bác sĩ Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại Sản - Trưởng khoa Ngoại - Sản |
22638 | Đàm Quang Hùng | 002248/TH-CCHN; 133/QĐ-SYT | Khám bệnh, chữa bệnh Ngoại khoa; Bổ sung PVHĐCM Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Bác sĩ khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại - Phó Giám đốc Bệnh viện |
22639 | Lê Thị Nga | 016001/TH-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Điều dưỡng - Điều dưỡng trưởng |
22640 | Trịnh Thị Nga | 001575/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Điều dưỡng |