TT | Họ và tên | Số CCHN | Phạm vi hoạt động CM | Thời gian làm việc | Vị trí CM |
22561 | Lê Thị Trang | 017184/TH-CCHN | KCB đa khoa; Ngoại khoa | 6h30-11h; 13h30-17h thứ 2 đến CN được nghỉ 1 ngày + trực và điều động | Bác sỹ |
22562 | Phạm Thị Thà | 010006/TH-CCHN | KCB bằng Y học dân tộc | 6h30-11h; 13h30-17h thứ 2 đến CN được nghỉ 1 ngày + trực và điều động | Y sỹ YHCT |
22563 | Trần Thị Giang | 011587/TH-CCHN;QĐ 487/QĐ-SYT | Điều dưỡng viên;KTV xét nghiệm | Từ 4/3/2025;"Sáng: Từ 7:00 - 11:30 Chiều: Từ 13:00 - 16:30 T2,T3,T4,T6,T7,CN +trực và làm ngoài giờ | KTV xét nghiệm |
22564 | Joseph Fredrick Rogge | 047505/BYT-CCHN | KCB Chuyên khoa Thần kinh cột sống | từ 03/3/2025; 7h-21h các ngày trong tuần | bac sỹ |
22565 | Lê Thị Hương Giang | 001042/TH-GPHN | Y khoa | Từ 4/3/2025; 7h-11h30; 134h-16h30 thứ 2,3,4,5,6,CN + trực và điều động | BS KCB Y khoa |
22566 | Lê Thị Ly | 001387/TH-GPHN | Y khoa | từ 3/3/2025; 7h-17h thứ 2 đến thứ 6 +trực và điều động | Bác sỹ |
22567 | Đinh Thị Hương Ly | 019235/TH-CCHN | KTV Xét nghiệm | Từ 5/3/2025; Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h30-12h; 13h-16h30 thứ 2 đến CN | Kỹ thuật viên XN |
22568 | Phạm Văn Dung | 001619/TH-CCHN | Khám chữa bệnh chuyên khoa Mắt | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Bác sĩ khám chữa bệnh chuyên khoa Mắt - Giám đốc Bệnh viện; Trưởng Khoa liên chuyên khoa. |
22569 | Nguyễn Văn Mạnh | 020011/TH-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Điều dưỡng - Điều dưỡng trưởng |
22570 | Lê Phương Hạnh | 020553/TH-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Điều dưỡng |
22571 | Đỗ Quốc Lâm | 019781/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Điều dưỡng |
22572 | Lê Thùy Linh | 020953/TH-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Điều dưỡng |
22573 | Lê Khắc Đạt | 011484/TH-CCHN; 429/QĐ-SYT | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Khám bệnh, chữa bệnh Tai mũi họng theo quy định tại phụ lục số V và Phụ lục số IX theo chuyên khoa ban hành kèm theo Thông tư số 32/2023/TT-BYT ngày 31/12/2023 | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Bác sĩ CKI. Tai mũi họng |
22574 | Lê Thị Thương | 000730/TH-GPHN | Điều dưỡng | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Điều dưỡng |
22575 | Lê Văn Huy | 000726/TH-GPHN | Điều dưỡng | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Điều dưỡng |
22576 | Lê Xuân Dũng | 000775/TH-GPHN | Y khoa | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Bác sĩ |
22577 | Nguyễn Thị Như Quỳnh | 000770/TH-GPHN | Khúc xạ nhãn khoa | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Kĩ thuật y |
22578 | Hà Duyên Đức Anh | 001210/TH-GPHN | Điều dưỡng | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Điều dưỡng |
22579 | Bùi Đình Nin | 000010/TH-CCHN | Chuyên khoa Chẩn đoán hình ảnh | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Bác sĩ chuyên khoa Chẩn đoán hình ảnh - Trưởng Khoa CĐHA - TDCN |
22580 | Phùng Thị Hoa | 14626/TH-CCHN; 950/QĐ-SYT | Khám chữa bệnh đa khoa; Bổ sung Điện não, lưu huyết não chẩn đoán | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Bác sĩ phòng đo lưu huyết não, điện não |
22581 | Nguyễn Hữu Toàn | 0028333/BYT-CCHN; 423/QĐ-SYT | Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp; bổ chuyên khoa hồi sức cấp cứu và chống độc. | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Bác sĩ phòng siêu âm |
22582 | Lê Xuân Huyến | 003262/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tai Mũi Họng | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Bác sĩ phòng Nội soi tai mũi họng. |
22583 | Nguyễn Thị Thanh Huyền | 000691/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Nội nhi. | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Bác sĩ phòng siêu âm |
22584 | Trịnh Thị Quyền | 020012/TH-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Điều dưỡng - Điều dưỡng trưởng |
22585 | Trịnh Phương Linh | 018653/TH-CCHN | Thực hiện phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Điều dưỡng |
22586 | Bùi Văn Tâm | 14734/TH-CCHN | Kỹ thuật viên Chẩn đoán hình ảnh. | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Kỹ thuật viên Chẩn đoán hình ảnh |
22587 | Phạm Văn Hùng | 012963/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Điều dưỡng |
22588 | Nguyễn Duy Minh | 006003/KG - CCHN | Thực hiện theo chức năng nhiệm vụ của Kỹ thuật y quy định tại thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 7/10/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh, nghề nghiệp kỹ thuật y | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Kỹ thuật viên XQ |
22589 | Lê Đức Thọ | 000714/TH-CCHN; 30/QĐ-SYT | Khám bệnh chữa bệnh Nội, điện não, lưu huyết não chẩn đoán; Bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn Nội soi tiêu hóa chẩn đoán | Nghỉ từ 3/4/2025 | BVĐK An Việt |
22590 | Tống Giang Nam | 000928/TH-GPHN | Hình ảnh y học | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Kỹ thuật y |
22591 | Vũ Thị Hồng | 001207/TH-GPHN | Đa khoa | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Y sỹ |
22592 | Tống Thị Thuỷ | 012528/ĐNAI-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Bác sĩ |
22593 | Phạm Đình Thế | 012164/TH-CCHN | Khám chữa bệnh Nội khoa; Gây mê hồi sức | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Bác sĩ Gây mê hồi sức - Trưởng khoa Gây mê hồi sức. |
22594 | Dương Tuấn Ngọc | 003257/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa; Bổ sung hoạt động KCB chuyên khoa xét nghiệm huyết học, truyền máu | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Bác sĩ phòng khám Nội - Nội tiết - Trưởng khoa khám bệnh |
22595 | Lê Xuân Tình | 140021/CCHN - BQP | Khám chữa bệnh đa khoa | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Bác sĩ phòng khám Ngoại |
22596 | Phạm Thị Dung | 005221/BRVT-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội. | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Bác sĩ phòng khám Nội |
22597 | Nguyễn Thị Dung | 000826/TH-CCHN | Khám chữa bệnh sản phụ khoa thông thường và làm KHHGĐ | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Bác sĩ phòng khám Sản - KHHGĐ |
22598 | Lê Thị Lệ Quyên | 019105/TH-CCHN | Khám chữa bệnh đa khoa. | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Bác sĩ phòng khám Nội - Da liễu |
22599 | Đào Hồng Quyết | 001458/TH-CCHN; 128/QĐ-SYT | Khám chữa bệnh, Răng hàm mặt và làm răng giả; Bổ sung khám chữa bệnh đa khoa. | Hè: 7h-11h30; 13h30-17h; Đông: 7h15-11h45; 13h15-16h45 thứ 2 đến thứ 7 + trực và điều động | Bác sĩ phòng khám Răng |
22600 | Lê Thị Anh | 019606/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền | Nghỉ từ 13/3/2025 | BVĐK An Việt |