TT | Họ và tên | Số CCHN | Phạm vi hoạt động CM | Thời gian làm việc | Vị trí CM |
20921 | Lê Thị Thu Hiền | 007203/BD-CCHN | Theo quy định tại thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 7/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thật y | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Điều dưỡng viên |
20922 | Lê Thị Dung | 004093/ĐNA-CCHN | Theo quyết định số 41/2005/QĐ-BNV NGÀY 22/04/2005 của Bộ nội vụ ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ ngạch viên chức điều dưỡng. | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Điều dưỡng viên |
20923 | Nguyễn Thị Tâm Thảo | 004048/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh và chẩn đoán hình ảnh | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Trưởng khoa Chẩn đoán hình ảnh và Xét nghiệm |
20924 | Đỗ Đức Sinh | 140370/CCHN-BQP | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa, chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Phó khoa Chẩn đoán hình ảnh và Xét nghiệm |
20925 | Trịnh Thị Thủy | 14676/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa; Chuyên khoa xét nghiệm hóa sinh | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Phó khoa Chẩn đoán hình ảnh và Xét nghiệm |
20926 | Phạm Văn Thương | 001553/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh và chẩn đoán hình ảnh | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Bác sĩ khoa Chẩn đoán hình ảnh và Xét nghiệm |
20927 | Hoàng Ngọc Tùng | 013013/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh nội khoa, nội soi tiêu hóa và điện tim | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Bác sĩ khoa Chẩn đoán hình ảnh và Xét nghiệm |
20928 | Nguyễn Thị Bình | 016558/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa; Chứng chỉ định hướng chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Bác sĩ khoa Chẩn đoán hình ảnh và Xét nghiệm |
20929 | Nguyễn Đức Sỹ | 013028/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh nội khoa và chẩn đoán hình ảnh | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Bác sĩ khoa Chẩn đoán hình ảnh và Xét nghiệm |
20930 | Trịnh Thị Ánh Ly | 018935/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Chứng chỉ xét nghiệm vi sinh | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Bác sĩ khoa Chẩn đoán hình ảnh và Xét nghiệm |
20931 | Nguyễn Xuân Thụy | 001199/HNO-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Xquang, Siêu âm chẩn đoán | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Thứ 7 và CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Bác sĩ khoa Chẩn đoán hình ảnh và Xét nghiệm |
20932 | Diệp Khánh Hòa | 018941/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa; Chứng chỉ chuyên khoa xét nghiệm huyết học | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Bác sĩ khoa Chẩn đoán hình ảnh và Xét nghiệm |
20933 | Đậu Thị Thanh Thư | 013917/NA-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa; Chứng chỉ định hướng chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Bác sĩ khoa Chẩn đoán hình ảnh và Xét nghiệm |
20934 | Trần Công Dương | 000321/TH-CCHN | Kỹ thuật viên | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Kỹ thuật viên trưởng khoa |
20935 | Trương Thị Thùy Linh | 020291/TH-CCHN | Xét nghiệm Y học | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Kỹ thuật viên |
20936 | Bùi Thị Thiều | 004112/BN-CCHN | Xét nghiệm Y học | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Kỹ thuật viên |
20937 | Hoàng Thị Uyên | 000418/TH-GPHN | Xét nghiệm Y học theo quy định tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông tư 32/2023/TT-BYT | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Kỹ thuật viên |
20938 | Đinh Thị Hằng | 001547/TH-CCHN | Kỹ thuật viên | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Kỹ thuật viên |
20939 | Nguyễn Văn Huân | 002438/TH-CCHN | Theo quy định tại thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Điều dưỡng viên |
20940 | Trịnh Đức Hiếu | 14332/TH-CCHN | Theo quy định tại thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Điều dưỡng viên |
20941 | Lê Đăng Đạt | 15651/TH-CCHN | Kỹ thuật viên xét nghiệm | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Kỹ thuật viên |
20942 | Lê Văn Hoàng | 001544/TH-CCHN | Kỹ thuật viên | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Kỹ thuật viên |
20943 | Yên Thị Hiền | 001548/TH-CCHN | Kỹ thuật viên | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Kỹ thuật viên |
20944 | Lê Thị Trang | 001545/TH-CCHN | Kỹ thuật viên | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Kỹ thuật viên |
20945 | Trần Thị Hà | 018797/TH-CCHN | Kỹ thuật viên xét nghiệm | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Kỹ thuật viên |
20946 | Lê Thị Lan Hương | 018983/TH-CCHN | Kỹ thuật viên xét nghiệm | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Kỹ thuật viên |
20947 | Nguyễn Thị Hồng Hạnh | 1498/TH-CCHND | Đủ tiêu chuẩn đăng ký hành nghề dược theo các hình thức: Nhà thuốc; Quầy thuốc | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Dược sĩ |
20948 | Lê Thị Hiệp | 3270/TH-CCHND | Đủ tiêu chuẩn đăng ký hành nghề dược theo các hình thức: Doanh nghiệp bán buôn thuốc; Doanh nghiệp sản xuất thuốc. Doanh nghiệp xuất khẩu, nhập khẩu thuốc. Doanh nghiệp làm dịch vụ bảo quản thuốc. Đại lý bán buôn vác xin, sinh phẩm y tế. Hợp tác xã; hộ kinh doanh thuốc bán buôn dược liệu; Nhà thuốc, Quầy thuốc. | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Dược sĩ |
20949 | Đặng Thị Bích Phương | 5233/CCHN-D-SYT-TH | Bán lẻ thuốc; Đủ tiêu chuẩn đăng ký hành nghề dược theo các hình thức: Doanh nghiệp bán buôn thuốc; Nhà thuốc; Quầy thuốc. | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Dược sĩ |
20950 | Lê Thị Mười | 5288/CCHN-D-SYT-TH | Bán lẻ thuốc; Đủ tiêu chuẩn đăng ký hành nghề dược theo các hình thức: Quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế. | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Dược sĩ |
20951 | Lê Thị Yến | 5289/CCHN-D-SYT-TH | Bán lẻ thuốc; Đủ tiêu chuẩn đăng ký hành nghề dược theo các hình thức: Quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế. | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Dược sĩ |
20952 | Trịnh Thị Hằng | 5290/CCHN-D-SYT-TH | Bán lẻ thuốc; Đủ tiêu chuẩn đăng ký hành nghề dược theo các hình thức: Quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế. | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Dược sĩ |
20953 | Hà Thị Loan | 5327/CCHN-D-SYT-TH | Bán lẻ thuốc; Đủ tiêu chuẩn đăng ký hành nghề dược theo các hình thức: Quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế. | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Dược sĩ |
20954 | Mai Thị Phương Thảo | 6143/CCHN-D-SYT-TH | Bán lẻ thuốc; Đủ tiêu chuẩn đăng ký hành nghề dược theo các hình thức: Quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế. | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Dược sĩ |
20955 | Lê Thị Mai | 3271/TH-CCHND | Đủ tiêu chuẩn đăng ký hành nghề dược theo các hình thức: Quầy thuốc; Cơ sở bán thuốc Đông y, thuốc từ dược liệu. Tủ thuốc của trạm y tế. | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Dược sĩ |
20956 | Lê Thị Minh | 3811/CCHND-SYT-TH | Bán lẻ thuốc; Đủ tiêu chuẩn đăng ký hành nghề dược theo các hình thức: Quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế. | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Dược sĩ |
20957 | Đỗ Thị Nhung | 6144/CCHN-D-SYT-TH | Bán lẻ thuốc; Đủ tiêu chuẩn đăng ký hành nghề dược theo các hình thức: Quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế. | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Dược sĩ |
20958 | Trịnh Thị Thương | 8296/CCHN-D-SYT-TH | Bán lẻ thuốc; Phụ trách dược lâm sàng. Đủ điều kiện hành nghề dược với các vị trí hành nghề sau: Người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược của Nhà Thuốc, quầy thuốc. Người phụ trách dược lâm sàng của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Dược sĩ |
20959 | Hoàng Thị Nguyệt | 8318/CCHN-D-SYT-TH | Bán lẻ thuốc. Đủ điều kiện hành nghề dược với các vị trí hành nghề sau: Người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược của Quầy thuốc, tủ thuốc trạm Y tế. | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Dược sĩ |
20960 | Nguyễn Văn Trọng | 8343/CCHN-D-SYT-TH | Bán lẻ thuốc. Đủ điều kiện hành nghề dược với các vị trí hành nghề sau: Người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược của Quầy thuốc, tủ thuốc trạm Y tế. | Mùa đông:7h00-11h30; 13h00-16h30; Mùa hè: 7h00-11h30; 13h30-17h00 Từ thứ 2 đến CN, trực, điều động theo quy chế bệnh viện | Dược sĩ |