TT | Họ và tên | Số CCHN | Phạm vi hoạt động CM | Thời gian làm việc | Vị trí CM |
14121 | Nguyễn Văn Thuấn | 002531/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh nội khoa và Chẩn đoán Giải phẫu bệnh; Siêu âm tổng quát chẩn đoán | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | TK GPB |
14122 | Nguyễn Văn Trí | 004673/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Mắt, Siêu âm Mắt, chụp mạch ký huỳnh quang chẩn đoán; phẫu thuật tạo hình - thẩm mỹ | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Khoa Mắt |
14123 | Nguyễn Văn Trường | 003753/TH-CCHN | Kỹ thuật viên | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Kỹ thuật viên Khoa Chẩn đoán hình ảnh |
14124 | Nguyễn Văn Thắng | 016741/TH-CCHN | Theo quy định tại thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Trung tâm Thận& Lọc máu |
14125 | Nguyễn Văn Tuấn | 14937/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh nội khoa; khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Gây mê hồi sức | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Khoa GMHS |
14126 | Nguyễn Văn Tùng | 14364/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Quốc tế |
14127 | Nguyễn Văn Tuấn | 003290/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Ngoại khoa | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Khoa CC HSTC2 |
14128 | Nguyễn Viết Hải | 011824/TH-CCHN | Theo quy định tại thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Trung tâm Thận& Lọc máu |
14129 | Nguyễn Xuân Dũng | 003035/TH-CCHN | Điều dưỡng viên; Bổ sung kỹ thuật viên Y học cổ truyền, Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Phục hồi chức năng |
14130 | Nguyễn Xuân Giá | 011835/TH-CCHN | Theo quy định thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Phẫu thuật Thần kinh-Lồng ngực |
14131 | Nguyễn Xuân Minh | 016888/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Đa khoa | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Khoa Ngoại TH2 |
14132 | Nguyễn Thị Thanh | 4933/CCHND-SYT-TH | Quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Dược sĩ Khoa Dược |
14133 | Nguyễn Xuân Tùng | 003926/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Ngoại Tiết niệu |
14134 | Ninh Văn Hiếu | 000518/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh nội khoa, chẩn đoán hình ảnh; điện quang can thiệp | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Khoa CĐHA |
14135 | Nguyễn Thị Thu Huyền | 1804/TH-CCHND | Quầy thuốc; đại lý bán thuốc của doanh nghiệp ;cơ sở bán lẻ thuốc đông y, thuốc từ dược liệu; tủ thuốc của trạm y tế | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Dược sĩ Khoa Dược |
14136 | Phạm Anh Tuấn | 011873/TH-CCHN | Theo quy định tại thông tư số 26/2015/TTLT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Gây mê hồi sức |
14137 | Phạm An Thuyên | 003409/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa; mở khí quản, thăm dò chức năng hô hấp, Nội soi phế quản chẩn đoán | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | PK Nội HH |
14138 | Phạm Doãn Thiêm | 003265/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa mắt | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | TK Mắt |
14139 | Phạm Gia Thành | 003287/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Ngoại khoa, phẫu thuật nội soi ổ bụng | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | PK Ngoại TH1 |
14140 | Phạm Hoàng Sơn | 003268/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa; Tuần hoàn ngoài cơ thể trong phẫu thuật tim mạch; khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nhi; gây mê hồi sức | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | PK GMHS |
14141 | Phạm Hồng Anh | 008531/TH-CCHN | Điều Dưỡng Viên | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Gây mê hồi sức |
14142 | Nguyễn Việt Dũng | 3427/TH-CCHND | Nhà thuốc; quầy thuốc; doanh nghiệp bán buôn thuốc | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Dược sĩ Khoa Dược |
14143 | Phạm Minh Ngọc | 004002/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Thần kinh - Đột quỵ |
14144 | Phạm Ngọc Thanh | 003698/TH-CCHN | Kỹ thuật viên | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Kỹ thuật viên Khoa Chẩn đoán hình ảnh |
14145 | Phạm Nguyệt Minh | 008527/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Phẫu thuật Thần kinh-Lồng ngực |
14146 | Phạm Hoàng Yến | 003402/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa; Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tim mạch, siêu âm mạch máu | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | PK Nội A |
14147 | Nguyễn Thị Xuân Quý | 004010/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Bệnh nhiệt đới |
14148 | Phạm Thành Đồng | 015591/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh nội khoa | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | khoa Nội Thận TN |
14149 | Phạm Thanh Dung | 14754/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Khoa Quốc tế |
14150 | Phạm Thế Hải | 011890/TH-CCHN | Theo quy định thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Thăm dò chức năng |
14151 | Phạm Thị Hằng Hoa | 008573/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa; Khám bệnh, chữa bệnh Chuyên khoa Tim mạch | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Khoa Nội A |
14152 | Phạm Phước Sung | 008581/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Nội, Thần kinh | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Khoa KB |
14153 | Phạm Thị Hoa | 003216/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa; chuyên khoa Phục hồi chức năng; khám bệnh, chữa bệnh bằng Y học cổ truyền | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Khoa Đông Y |
14154 | Phạm Thị Hòa | 003085/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Phẫu thuật Thần kinh-Lồng ngực |
14155 | Phạm Thị Hoa | 003111/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Ngoại Tổng hợp 01 |
14156 | Phạm Thị Hương | 016883/TH-CCHN | Theo quy định tại thông tư số 26/2015/TTLT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Cấp cứu - Hồi sức tích cực 02 |
14157 | Phạm Thị Liên | 008587/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Răng-Hàm -Mặt |
14158 | Phạm Thị Hương | 017151/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Ngoại Tổng hợp 02 |
14159 | Phạm Thị Loan | 011878/TH-CCHN | Theo quy định thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Gây mê hồi sức |
14160 | Phạm Thị Mai Chung | 003184/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Chẩn đoán hình ảnh |