TT | Họ và tên | Số CCHN | Phạm vi hoạt động CM | Thời gian làm việc | Vị trí CM |
13521 | Đặng Thị Khánh Vân | 003056/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng trưởng Khoa Răng-Hàm -Mặt |
13522 | Đặng Thị Lợi | 001403/KT-CCHN | Thực hiện các kỹ thuật chuyên môn về điều dưỡng | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Hồi sức tích cực 1 - Chống độc |
13523 | Đặng Thị Lương | 003863/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Nghỉ hưu từ T7/2023 | BVĐK Tỉnh |
13524 | Đặng Thị Thu | 003942/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Trưởng phòng điều dưỡng |
13525 | Đặng Thị Thủy | 14208/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Quốc tế |
13526 | Đào Thị Hồng | 003755/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Răng-Hàm -Mặt |
13527 | Đào Thị Nga | 14765/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Phó Khoa Nội Thận - Tiết niệu |
13528 | Đào Thị Thúy Hằng | 017153/TH-CCHN | Theo quy định tại thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Nội A |
13529 | Đào Văn Ninh | 008484/TH-CCHN | Kỹ thuật viên | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Kỹ thuật viên Khoa Chẩn đoán hình ảnh |
13530 | Đào Văn Quang | 003278/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa; Bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn khám bệnh, chữa bệnh Ngoại khoa | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Phó Khoa Chỉnh hình - Bỏng |
13531 | Đào Xuân Cao | 0003927/QNI-CCHN | Khám bệnh,chữa bệnh bằng Y học cổ truyền; Bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn Phục hồi chức năng | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Bác sĩ Khoa Phục hồi chức năng |
13532 | Đậu Trường Toàn | 011923/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Ngoại Tiết niệu; Ngoại khoa | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Bác sĩ Khoa Ngoại Tiết niệu |
13533 | Đinh Thị Cúc | 003963/TH-CCHN | Điều dưỡngviên | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Chỉnh hình - Bỏng |
13534 | Đinh Thị Đào | 003165/TH-CCHN | Kỹ thuật viên | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Kỹ thuật viên Khoa Vi sinh |
13535 | Đinh Văn Hạnh | 000625/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh nội khoa, chẩn đoán hình ảnh | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Phó Khoa Chẩn đoán hình ảnh |
13536 | Đỗ Anh Ba | 013435/TH-CCHN | Theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLTBYT- BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp, hộ sinh, kỹ thuật y. | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Cấp cứu - Hồi sức tích cực 02 |
13537 | Đỗ Đăng Tiến | 14810/TH-CCHN | Theo quy định thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Phẫu thuật Thần kinh-Lồng ngực |
13538 | Đỗ Duy Vịnh | 3938/CCHND-SYT-TH | Quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Dược sĩ Khoa Dược |
13539 | Đỗ Khánh Toàn | 14584/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa, điện tim | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Bác sĩ Khoa Hồi sức tích cực 1 - Chống độc |
13540 | Đỗ Mạnh Chiến | 002672/TH-CCHND | Dược | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Dược sĩ Khoa Dược |
13541 | Đỗ Minh Thái | 000632/TH-CCHN | Khám chữa bệnh Nội khoa; Bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Hồi sức cấp cứu, điện tâm đồ, Siêu âm tổng quát ổ bụng chẩn đoán | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Trưởng Khoa Hồi sức tích cực 1 - Chống độc |
13542 | Đỗ Quang Tình | 003104/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn |
13543 | Đỗ Tất Tuân | 016453/TH-CCHN | Theo quy định tại thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Trung tâm Thận& Lọc máu |
13544 | Đỗ Thị Hà | 003189/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | Nghỉ hưu từ T10/2023 | BVĐK Tỉnh |
13545 | Đỗ Thị Hà | 011674/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Tai-Mũi-Họng |
13546 | Đỗ Thị Hải Yến | 003070/TH-CCHN | Điều Dưỡng Viên | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Gây mê hồi sức |
13547 | Đỗ Thị Hằng | 003969/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Thần kinh - Đột quỵ |
13548 | Đỗ Thị Hoàng Anh | 003377/TH-CCHN | Điều Dưỡng Viên | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Gây mê hồi sức |
13549 | Đỗ Thị Hồng | 011845/TH-CCHN | Theo quy định tại thông tư số 26/2015/TTLTBYT-BNV ngày 07/10/2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Khám bệnh |
13550 | Đỗ Thị Hương | 003883/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Gây mê hồi sức |
13551 | Đỗ Thị Kiều Anh | 003712/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Lão khoa |
13552 | Đỗ Thị Kim Oanh | 3944/CCHND-SYT-TH | Quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Dược sĩ Khoa Dược |
13553 | Đỗ Thị Mận | 004004/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Thần kinh - Đột quỵ |
13554 | Đỗ Thị Ngọc Ánh | 011693/TH-CCHN | Điều Dưỡng Viên | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Phẫu thuật Thần kinh-Lồng ngực |
13555 | Đỗ Thị Nhung | 003945/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng trưởng Khoa Phục hồi chức năng |
13556 | Đỗ Thị Phượng | 5439/CCHN-D-SYT-TH | Quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Dược sĩ Khoa Dược |
13557 | Đỗ Thị Phương Thúy | 016742/TH-CCHN | Theo quy định thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn, chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Phẫu thuật Thần kinh-Lồng ngực |
13558 | Đỗ Thị Thu | 4920/CCHND-SYT-TH | Quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Dược sĩ Khoa Dược |
13559 | Đỗ Thị Tình | 004001/TH-CCHN | Điều dưỡng viên | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Điều dưỡng Khoa Thần kinh - Đột quỵ |
13560 | Đỗ Thị Trang | 14940/TH-CCHN | Khám bệnh, chữa bệnh nội khoa | 8h/ngày từ thứ 2 đến thứ 6 + trực và điều động | Bác sĩ Khoa Thăm dò chức năng |